Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Phạm Thành Trung |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
1/ Câu nào sau đây cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ
b/ Mái tóc của mẹ em dài và mượt.
a. Bạn Lan đang học bài.
c. Bố em là nông dân.
b. Mái tóc của mẹ em /dài và mượt.
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
a) Mái tóc của ông :
trắng tinh, đen nhánh
bạc phơ, hoa râm, muối tiêu
đen nhánh, óng mượt
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
b) Tính tình c?a b? em :
vui v?, di?m d?m, hi?n h?u
vui v?, xinh x?n, r?ng r?
hi?n lành, mũm mĩm, điềm đạm
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôI.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
tốt
- xấu
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
(bướng bỉnh)
(chậm chạp )
Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
V?t
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Th?
Bò
Trâu
Trò chơi: Nối các từ trái nghĩa
a/ dũng cảm
b/ đen sì
c/ thông minh
d/ hiền lành
1/ trắng muốt
2/ hèn nhát
3/ dữ tợn
4/ ngốc nghếch
Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ
b/ Mái tóc của mẹ em dài và mượt.
a. Bạn Lan đang học bài.
c. Bố em là nông dân.
b. Mái tóc của mẹ em /dài và mượt.
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
a) Mái tóc của ông :
trắng tinh, đen nhánh
bạc phơ, hoa râm, muối tiêu
đen nhánh, óng mượt
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
b) Tính tình c?a b? em :
vui v?, di?m d?m, hi?n h?u
vui v?, xinh x?n, r?ng r?
hi?n lành, mũm mĩm, điềm đạm
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôI.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
tốt
- xấu
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
(bướng bỉnh)
(chậm chạp )
Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
V?t
Ngan (vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Th?
Bò
Trâu
Trò chơi: Nối các từ trái nghĩa
a/ dũng cảm
b/ đen sì
c/ thông minh
d/ hiền lành
1/ trắng muốt
2/ hèn nhát
3/ dữ tợn
4/ ngốc nghếch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thành Trung
Dung lượng: 1,45MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)