Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
1
Kính chào quý thầy cô về dự hội giảng
Giáo viên: Trần Thị Duyên
Lớp: 2.3
Môn: Luyện từ và câu
Năm học: 2010 - 2011
Câu 1: Tìm một từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Tìm một từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật?
*Bi 1:Tỡm t? trỏi nghia v?i m?i t? sau:
t?t, ngoan, nhanh, tr?ng, cao, kh?e.
t?t
X?u
ngoan
nhanh
trắng
cao
khỏe
* Từ trái nghĩa là từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược với nghĩa của từ đã cho.
(rất xấu,…)
5
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
Chỉ phẩm chất của người và vật.
( bướng bỉnh,...)
( chậm chạp,...)
( đen sì,...)
( lùn,...)
(rất yếu,...)
Chỉ phẩm chất của người và vật.
Chỉ tốc độ của người và vật.
Chỉ màu sắc của người, vật và sự vật.
Chỉ kích thước của người và vật.
Chỉ thể chất của người và vật.
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
tốt
xấu (rất xấu, ...)
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì , con gì )
-Chú mèo ấy
thế nào?
rất ngoan .
-Chú chó này
r?t hu
tốt
- xấu (rất xấu,…)
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư (bướng bỉnh, ...)
- chậm (chậm chạp, ...)
- den (den sỡ,...)
- th?p (lựn, ...)
- y?u ( r?t y?u,...)
Chú mèo ấy rất ngoan.
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm !
Bạn Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê !
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư !
Sên bò chậm ơi là chậm !
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
8
3/ K? tên các con vật trong tranh :
Gà trống
V?t
Ngan (vịt xiêm)
4 ) Ngỗng
Ngỗng
5 )Bồ câu
Bồ câu
Dê(6)
Dê
Cừu
Th?
Bò
Trâu
19
trâu
bò
thỏ
cừu
dê
bồ câu
ngỗng
ngan (vịt xiêm)
vịt
gà trống
Trò chơi:Tìm nhanh từ trái nghĩa
đẹp -
xấu
ngắn -
dài
chăm chỉ -
lười biếng
gầy -
béo
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
Kính chào quý thầy cô về dự hội giảng
Giáo viên: Trần Thị Duyên
Lớp: 2.3
Môn: Luyện từ và câu
Năm học: 2010 - 2011
Câu 1: Tìm một từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Tìm một từ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật?
*Bi 1:Tỡm t? trỏi nghia v?i m?i t? sau:
t?t, ngoan, nhanh, tr?ng, cao, kh?e.
t?t
X?u
ngoan
nhanh
trắng
cao
khỏe
* Từ trái nghĩa là từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược với nghĩa của từ đã cho.
(rất xấu,…)
5
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
Chỉ phẩm chất của người và vật.
( bướng bỉnh,...)
( chậm chạp,...)
( đen sì,...)
( lùn,...)
(rất yếu,...)
Chỉ phẩm chất của người và vật.
Chỉ tốc độ của người và vật.
Chỉ màu sắc của người, vật và sự vật.
Chỉ kích thước của người và vật.
Chỉ thể chất của người và vật.
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
tốt
xấu (rất xấu, ...)
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì , con gì )
-Chú mèo ấy
thế nào?
rất ngoan .
-Chú chó này
r?t hu
tốt
- xấu (rất xấu,…)
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- hư (bướng bỉnh, ...)
- chậm (chậm chạp, ...)
- den (den sỡ,...)
- th?p (lựn, ...)
- y?u ( r?t y?u,...)
Chú mèo ấy rất ngoan.
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm !
Bạn Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê !
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư !
Sên bò chậm ơi là chậm !
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
8
3/ K? tên các con vật trong tranh :
Gà trống
V?t
Ngan (vịt xiêm)
4 ) Ngỗng
Ngỗng
5 )Bồ câu
Bồ câu
Dê(6)
Dê
Cừu
Th?
Bò
Trâu
19
trâu
bò
thỏ
cừu
dê
bồ câu
ngỗng
ngan (vịt xiêm)
vịt
gà trống
Trò chơi:Tìm nhanh từ trái nghĩa
đẹp -
xấu
ngắn -
dài
chăm chỉ -
lười biếng
gầy -
béo
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 3,04MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)