Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Văn Thị Lý |
Ngày 14/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
1
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU - LỚP 2
2
1/ Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật
a. Đặc điểm về tính tình một người
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật
3
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
a) Mái tóc của ông :
trắng tinh, đen nhánh
bạc phơ, hoa râm, muối tiêu
đen nhánh, óng mượt
4
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
b) Tính tình c?a b? em :
vui v?, di?m d?m, hi?n h?u
vui v?, xinh x?n, r?ng r?
hi?n lành, mũm mĩm, điềm đạm
5
c) Nụ cười của anh (hoặc chị) em
vui vẻ, dịu hiền
xinh xắn, duyên dáng
tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
6
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
7
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
8
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
9
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm !
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê !
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Chó này rất hư !
Sên bò chậm ơi là chậm !
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
10
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
11
Gà trống
12
V?t
13
Ngan (vịt xiêm)
14
4 ) Ngỗng
Ngỗng
15
5 )Bồ câu
Bồ câu
16
Dê(6)
Dê
17
Cừu
18
Th?
19
Bò
20
Trâu
21
22
Củng cố - Dặn dò
Trò chơi :
Kể tên các con vật nuôi mà em biết
23
Tiết học kết thúc
Kính chúc Quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt !
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU - LỚP 2
2
1/ Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật
a. Đặc điểm về tính tình một người
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật
3
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
a) Mái tóc của ông :
trắng tinh, đen nhánh
bạc phơ, hoa râm, muối tiêu
đen nhánh, óng mượt
4
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
b) Tính tình c?a b? em :
vui v?, di?m d?m, hi?n h?u
vui v?, xinh x?n, r?ng r?
hi?n lành, mũm mĩm, điềm đạm
5
c) Nụ cười của anh (hoặc chị) em
vui vẻ, dịu hiền
xinh xắn, duyên dáng
tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
6
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
7
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
8
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
9
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm !
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê !
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Chó này rất hư !
Sên bò chậm ơi là chậm !
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
10
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
11
Gà trống
12
V?t
13
Ngan (vịt xiêm)
14
4 ) Ngỗng
Ngỗng
15
5 )Bồ câu
Bồ câu
16
Dê(6)
Dê
17
Cừu
18
Th?
19
Bò
20
Trâu
21
22
Củng cố - Dặn dò
Trò chơi :
Kể tên các con vật nuôi mà em biết
23
Tiết học kết thúc
Kính chúc Quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Thị Lý
Dung lượng: 3,33MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)