Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 14/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
GIÁO ÁN LUYỆN TỪ VÀ CÂU 2
TỪ CHỈ TÍNH CHẤT
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
Bài tập 1:
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
M: tốt - xấu
ngoan
nhanh
trắng
cao
khỏe
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
M: tốt -
Bài tập 2:
Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai, (cái gì, con gì)
thế nào?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
Cái bút này rất tốt. – Chữ của em còn xấu.
Bé Nga ngoan lắm! – Con Cún rất hư!
Hùng chạy rất nhanh. – Sên bò rất chậm.
Chiếc áo này trắng quá! – Tóc tôi rất đen.
Cây cau nhà bà tôi rất cao. – Cái bàn này thấp.
Bố em rất khoẻ. – Ông em yếu lắm!
Bài tập 3 :
Viết tên các con vật trong tranh:
4
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Gà trống
10con
Vịt
10con
Vịt xiêm (Ngan)
10con
4
Ngỗng
4
10con
Bồ câu
10con
Dê
Cừu
10con
Thỏ
10con
Bò
10con
Trâu
10con
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô!
Chúc các thầy cô luôn mạnh khoẻ, công tác tốt.
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
GIÁO ÁN LUYỆN TỪ VÀ CÂU 2
TỪ CHỈ TÍNH CHẤT
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
Bài tập 1:
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
M: tốt - xấu
ngoan
nhanh
trắng
cao
khỏe
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
M: tốt -
Bài tập 2:
Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai, (cái gì, con gì)
thế nào?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
Cái bút này rất tốt. – Chữ của em còn xấu.
Bé Nga ngoan lắm! – Con Cún rất hư!
Hùng chạy rất nhanh. – Sên bò rất chậm.
Chiếc áo này trắng quá! – Tóc tôi rất đen.
Cây cau nhà bà tôi rất cao. – Cái bàn này thấp.
Bố em rất khoẻ. – Ông em yếu lắm!
Bài tập 3 :
Viết tên các con vật trong tranh:
4
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Gà trống
10con
Vịt
10con
Vịt xiêm (Ngan)
10con
4
Ngỗng
4
10con
Bồ câu
10con
Dê
Cừu
10con
Thỏ
10con
Bò
10con
Trâu
10con
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô!
Chúc các thầy cô luôn mạnh khoẻ, công tác tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 1,01MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)