Tuần 16. Người lái đò Sông Đà
Chia sẻ bởi Lý Th¸i Linh |
Ngày 09/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Người lái đò Sông Đà thuộc Ngữ văn 12
Nội dung tài liệu:
Nguyễn Tuân
Tiết 45
I/ Tìm hiểu chung
Tuỳ bút Sông Đà
H/c ra đời.
1960: Sau nhiều chuyến đi thực tế đến miền Tây Bắc xa xôi, giàu đẹp.
?Mđích: khám phá "chất vàng mười" của thiên nhiên và con người TBắc.
b. Thể loại.
Tuỳ bút: Bút kí ghi chép người thật, việc thật, không có cốt truyện, in đậm cảm xúc tgiả.
2.Đoạn trích.
a.Xuất xứ :In trong tuỳ bút Sông Đà
b. Đọc ? Bố cục.
3 phần. +Hình ảnh SĐà hung bạo.
+Trận thuỷ chiến giữa người lái đò và SĐà.
+Hình ảnh SĐà thơ mộng.
I/ Tìm hiểu chung
1.Tuỳ bút sông Đà
a.H/c ra đời.
b. Thể loại
c. Bố cục: 3 phần.
2. Đoạn trích
II/ Đọc hiểu
Hình ảnh con Sông Đà.
Sông Đà hung bạo, hùng vĩ.
- Dòng chảy: Bứt phá, độc đáo, không chịu khuôn mình.
Nhiều thác đá, nhiều quãng nguy hiểm.
+ Đá bờ sông: dựng vách thành chẹt ? lòng sông như một cái yết hầu: sâu, tối, lạnh.
+Mặt ghềnh: dài, cuồn cuộn, gùn ghè, đe doạ con người.
+Hút nước:
Như giếng bê tông
nước thở, kêu như cửa cống cái bị sặc..
mặt hút nước:xoáy tít đáy, quay lừ lừ.
giếng hút nước: hút thuyền, lôi tuột xuống
+ Tiếng nước thác: gầm réo, như oán trách, như van xin, khiêu khích, rống lên.
I/ Tìm hiểu chung
1.Tác phẩm.
2. Đoạn trích
II/ Đọc hiểu
H/a con sông Đà
a. SĐà hung bạo, hùng vĩ.
I/ Tìm hiểu chung
1.Tác phẩm.
a.H/c ra đời.
b. Thể loại
c. Bố cục: 3 phần.
II/ Đọc hiểu
1.H/a con sông Đà
a. SĐà hung bạo, hùng vĩ.
+ Đá: cả một chân trời?mai phục, nhổm dậy, mặt méo mó, ngỗ ngược, bày thạch trận, khi ẩn nấp, khi mai phục.
+ Sóng nước: như thể quân liều mạng, thúc vào hông thuyền, người lái đò.
?Trí tưởng tượng phong phú, nhân hoá, so sánh, khảo cứu tỉ mỉ:
SĐà như một con thuỷ quái khổng lồ, hiểm độc, hung ác nhưng hùng vĩ, khoẻ, đẹp.
I/ Tìm hiểu chung
1.Tác phẩm.
2.Đoạn trích
II/ Đọc hiểu
Hình ảnh con SĐà
a, Hùng vĩ, hung bạo
b. SĐà thơ mộng, trữ tình.
Yên ả, mềm mại, thơ mộng, "như một áng tóc trữ tình".
Màu sắc biến đổi theo mùa "mùa xuân xanh màu ngọc bích", "mùa thu lừ lừ chín đỏ".
?So sánh, câu văn đầy hình ảnh, cảm xúc:
SĐà dịu dàng , trong sáng, đầy chất thơ, nặng tình người.
?Tác giả: Ca ngợi sông Đà- tình yêu mãnh liệt với thiên nhiên, đất nước.
I/ Tìm hiểu chung
II/ Đọc hiểu
1.Hình ảnh con SĐà
a, Hùng vĩ, hung bạo.
b. Thơ mộng, trữ tình.
-Cảnh ven sông: lặng tờ, hoang dại, hồn nhiên, tịch mịch.
Nguyễn Tuân
Tiết 46
I.Tìm hiểu chung
1.Tuỳ bút Sông Đà.
2.Đoạn trích
II. Đọc hiểu.
1.Hình ảnh Sông Đà
a.Hung bạo, hùng vĩ.
b. Thơ mộng, trữ tình.
2.Hình tượng người lái đò
2. Hình tượng người lái đò.
a.Cuộc sống:
-Gắn bó với sông nước.
-Là cuộc chiến đấu hằng ngày với thiên nhiên.
b.Trận thuỷ chiến trên sông.
Tác giả giới thiệu điều gì về người lái đò?
Trận thuỷ chiến ấy được miêu tả qua mấy vòng vây?Đó là cuộc chiến đấu của những đối tượng nào?
Mặt trận sông Đà
-đá:bày thạch trận, dàn 3 hàng.
-nước thác: reo hò, khích lệ.
-mặt nước:hò la, ùa vào
-sóng nước: thúc vào bụng, hông thuyền.
-tăng nhiều cửa tử,
cửa sinh bố trí lệch
-sóng thác: không ngừng khiêu khích.
-ít cửa hơn: bên phải, trái đều là luồng chết.
-luồng sống: giữa bọn đá hậu vệ.
Người lái đò
-cố nén vết thương, chân kẹp cuống lái.
-mặt méo bệch nhưng còn tỉnh táo.
-®æi chiÕn thuËt, n¾m ch¾c binh ph¸p,
-thuéc ql phôc kÝch, gh× c¬ng l¸i, b¸m ch¾c luång níc…
-phãng nhanh, l¸i miÕt, më ®êng tiÕn…
-phóng thẳng thuyền, chọc thủng cửa giữa.
-vút qua cửa, xuyên nhanh qua hơi nước.
Độc dữ, nham hiểm, sẵn sàng nhấn chìm tất cả.
Dũng cảm, quyết liệt, thông minh, táo bạo ? chiến thắng thiên nhiên.
II. Đọc hiểu.
1.Hình ảnh Sông Đà
2.Hình tượng người lái đò
a.Cuộc sống
b.Trận thuỷ chiến trên sông Đà.
c.Sau trận thuỷ chiến
Sau trận thuỷ chiến, người nhà đò thường nghĩ về những gì? Vsao trận thuỷ chiến lại nhoà ngay trong trí nhớ?Từ đó em thấy họ còn có phẩm chất gì?
c. Sau trận thuỷ chiến.
-sóng thác xèo xèo tan trong trí nhớ.
-đốt lửa trong hang đá, nướng ống cơm lam
-bàn tán về cá anh vũ, hầm cá, hang cá mùa khô.
Khiêm tốn, giản dị, ung dung, bình thản.
Qua nhưng nội dung trên , em rút ra điều gì về nghệ thuật miêu tả, ngôn ngữ của nhà văn ? hình tượng người lái đò?Thái độ của tác giả?
Ngôn ngữ quân sự, thể thao, miêu tả tỉ mỉ, tình tiết căng thẳng, kịch tính, câu văn đa dạng:
-Người lái đò: giàu kinh nghiệm, tài hoa, trí dũng, một nghệ sĩ, một anh hùng trong lao động.
-Tác giả: Trân trọng, cảm phục, ngưỡng mộ, ngợi ca.
I.Tìm hiểu chung
1.Tuỳ bút Sông Đà.
2.Đoạn trích
II. Đọc hiểu.
1.Hình ảnh Sông Đà
2.Hình tượng người lái đò
III. Tổng kết.
1.Nội dung.
? Dụng ý nghệ thuật chủ yếu của tác giả trong bài là gì?
Tô đậm vẻ hung bạo , dữ dội của thiên nhiên.
b.Thể hiện t/y thiên nhiên, đất nước và sự tôn vinh người lao động.
c.Niềm cảm thông với người lao động khi phải đối diện với thiên nhiên
2. Nghệ thuật
? Đâu không phải là nét đặc sắc về nghệ thuật của văn bản?
Miêu tả nội tâm nhân vật. b. Trí tưởng tượng phong phú, độc đáo.
Thành công ở nhiều biện pháp tu từ.
Lời văn đa dạng, vận dụng kiến thức của nhiều lĩnh vực.
Tiết 45
I/ Tìm hiểu chung
Tuỳ bút Sông Đà
H/c ra đời.
1960: Sau nhiều chuyến đi thực tế đến miền Tây Bắc xa xôi, giàu đẹp.
?Mđích: khám phá "chất vàng mười" của thiên nhiên và con người TBắc.
b. Thể loại.
Tuỳ bút: Bút kí ghi chép người thật, việc thật, không có cốt truyện, in đậm cảm xúc tgiả.
2.Đoạn trích.
a.Xuất xứ :In trong tuỳ bút Sông Đà
b. Đọc ? Bố cục.
3 phần. +Hình ảnh SĐà hung bạo.
+Trận thuỷ chiến giữa người lái đò và SĐà.
+Hình ảnh SĐà thơ mộng.
I/ Tìm hiểu chung
1.Tuỳ bút sông Đà
a.H/c ra đời.
b. Thể loại
c. Bố cục: 3 phần.
2. Đoạn trích
II/ Đọc hiểu
Hình ảnh con Sông Đà.
Sông Đà hung bạo, hùng vĩ.
- Dòng chảy: Bứt phá, độc đáo, không chịu khuôn mình.
Nhiều thác đá, nhiều quãng nguy hiểm.
+ Đá bờ sông: dựng vách thành chẹt ? lòng sông như một cái yết hầu: sâu, tối, lạnh.
+Mặt ghềnh: dài, cuồn cuộn, gùn ghè, đe doạ con người.
+Hút nước:
Như giếng bê tông
nước thở, kêu như cửa cống cái bị sặc..
mặt hút nước:xoáy tít đáy, quay lừ lừ.
giếng hút nước: hút thuyền, lôi tuột xuống
+ Tiếng nước thác: gầm réo, như oán trách, như van xin, khiêu khích, rống lên.
I/ Tìm hiểu chung
1.Tác phẩm.
2. Đoạn trích
II/ Đọc hiểu
H/a con sông Đà
a. SĐà hung bạo, hùng vĩ.
I/ Tìm hiểu chung
1.Tác phẩm.
a.H/c ra đời.
b. Thể loại
c. Bố cục: 3 phần.
II/ Đọc hiểu
1.H/a con sông Đà
a. SĐà hung bạo, hùng vĩ.
+ Đá: cả một chân trời?mai phục, nhổm dậy, mặt méo mó, ngỗ ngược, bày thạch trận, khi ẩn nấp, khi mai phục.
+ Sóng nước: như thể quân liều mạng, thúc vào hông thuyền, người lái đò.
?Trí tưởng tượng phong phú, nhân hoá, so sánh, khảo cứu tỉ mỉ:
SĐà như một con thuỷ quái khổng lồ, hiểm độc, hung ác nhưng hùng vĩ, khoẻ, đẹp.
I/ Tìm hiểu chung
1.Tác phẩm.
2.Đoạn trích
II/ Đọc hiểu
Hình ảnh con SĐà
a, Hùng vĩ, hung bạo
b. SĐà thơ mộng, trữ tình.
Yên ả, mềm mại, thơ mộng, "như một áng tóc trữ tình".
Màu sắc biến đổi theo mùa "mùa xuân xanh màu ngọc bích", "mùa thu lừ lừ chín đỏ".
?So sánh, câu văn đầy hình ảnh, cảm xúc:
SĐà dịu dàng , trong sáng, đầy chất thơ, nặng tình người.
?Tác giả: Ca ngợi sông Đà- tình yêu mãnh liệt với thiên nhiên, đất nước.
I/ Tìm hiểu chung
II/ Đọc hiểu
1.Hình ảnh con SĐà
a, Hùng vĩ, hung bạo.
b. Thơ mộng, trữ tình.
-Cảnh ven sông: lặng tờ, hoang dại, hồn nhiên, tịch mịch.
Nguyễn Tuân
Tiết 46
I.Tìm hiểu chung
1.Tuỳ bút Sông Đà.
2.Đoạn trích
II. Đọc hiểu.
1.Hình ảnh Sông Đà
a.Hung bạo, hùng vĩ.
b. Thơ mộng, trữ tình.
2.Hình tượng người lái đò
2. Hình tượng người lái đò.
a.Cuộc sống:
-Gắn bó với sông nước.
-Là cuộc chiến đấu hằng ngày với thiên nhiên.
b.Trận thuỷ chiến trên sông.
Tác giả giới thiệu điều gì về người lái đò?
Trận thuỷ chiến ấy được miêu tả qua mấy vòng vây?Đó là cuộc chiến đấu của những đối tượng nào?
Mặt trận sông Đà
-đá:bày thạch trận, dàn 3 hàng.
-nước thác: reo hò, khích lệ.
-mặt nước:hò la, ùa vào
-sóng nước: thúc vào bụng, hông thuyền.
-tăng nhiều cửa tử,
cửa sinh bố trí lệch
-sóng thác: không ngừng khiêu khích.
-ít cửa hơn: bên phải, trái đều là luồng chết.
-luồng sống: giữa bọn đá hậu vệ.
Người lái đò
-cố nén vết thương, chân kẹp cuống lái.
-mặt méo bệch nhưng còn tỉnh táo.
-®æi chiÕn thuËt, n¾m ch¾c binh ph¸p,
-thuéc ql phôc kÝch, gh× c¬ng l¸i, b¸m ch¾c luång níc…
-phãng nhanh, l¸i miÕt, më ®êng tiÕn…
-phóng thẳng thuyền, chọc thủng cửa giữa.
-vút qua cửa, xuyên nhanh qua hơi nước.
Độc dữ, nham hiểm, sẵn sàng nhấn chìm tất cả.
Dũng cảm, quyết liệt, thông minh, táo bạo ? chiến thắng thiên nhiên.
II. Đọc hiểu.
1.Hình ảnh Sông Đà
2.Hình tượng người lái đò
a.Cuộc sống
b.Trận thuỷ chiến trên sông Đà.
c.Sau trận thuỷ chiến
Sau trận thuỷ chiến, người nhà đò thường nghĩ về những gì? Vsao trận thuỷ chiến lại nhoà ngay trong trí nhớ?Từ đó em thấy họ còn có phẩm chất gì?
c. Sau trận thuỷ chiến.
-sóng thác xèo xèo tan trong trí nhớ.
-đốt lửa trong hang đá, nướng ống cơm lam
-bàn tán về cá anh vũ, hầm cá, hang cá mùa khô.
Khiêm tốn, giản dị, ung dung, bình thản.
Qua nhưng nội dung trên , em rút ra điều gì về nghệ thuật miêu tả, ngôn ngữ của nhà văn ? hình tượng người lái đò?Thái độ của tác giả?
Ngôn ngữ quân sự, thể thao, miêu tả tỉ mỉ, tình tiết căng thẳng, kịch tính, câu văn đa dạng:
-Người lái đò: giàu kinh nghiệm, tài hoa, trí dũng, một nghệ sĩ, một anh hùng trong lao động.
-Tác giả: Trân trọng, cảm phục, ngưỡng mộ, ngợi ca.
I.Tìm hiểu chung
1.Tuỳ bút Sông Đà.
2.Đoạn trích
II. Đọc hiểu.
1.Hình ảnh Sông Đà
2.Hình tượng người lái đò
III. Tổng kết.
1.Nội dung.
? Dụng ý nghệ thuật chủ yếu của tác giả trong bài là gì?
Tô đậm vẻ hung bạo , dữ dội của thiên nhiên.
b.Thể hiện t/y thiên nhiên, đất nước và sự tôn vinh người lao động.
c.Niềm cảm thông với người lao động khi phải đối diện với thiên nhiên
2. Nghệ thuật
? Đâu không phải là nét đặc sắc về nghệ thuật của văn bản?
Miêu tả nội tâm nhân vật. b. Trí tưởng tượng phong phú, độc đáo.
Thành công ở nhiều biện pháp tu từ.
Lời văn đa dạng, vận dụng kiến thức của nhiều lĩnh vực.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Th¸i Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)