Tuần 16. Nghe-viết: Về ngôi nhà đang xây
Chia sẻ bởi Mai Quốc Việt |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Nghe-viết: Về ngôi nhà đang xây thuộc Chính tả 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy (cô) giáo về dự giờ thăm lớp.
Giáo viên: MAI QUỐC VIỆT
Kiểm tra bài cũ:
- Điền vào chỗ chấm tr hay ch:
a/ uống ....à, ...a mẹ, …ồng cây, hát ...èo, ... ào hỏi
tr
ch
tr
ch
b/ ...anh cãi, cái ... ảo, bát ... áo, ...ào dâng, ... ông gai
ch
ch
ch
tr
tr
ch
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011.
Chính tả (Nghe viết):
Chiều đi học về
Chúng em qua ngôi nhà xây dở
Giàn giáo tựa cái lồng che chở
Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây
Bác thợ nề ra về còn huơ huơ cái bay:
Tạm biệt!
Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc
Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng
Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong
Là bức tranh còn nguyên màu vôi, gạch.
Đồng Xuân Lan
Về ngôi nhà đang xây.
1. Giáo viên đọc mẫu
2. Một học sinh đọc lại toàn bài chính tả
3. Học sinh cả lớp đọc thầm
4. Trả lời câu hỏi:
- Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ đẹp của ngôi nhà ?
+ Tựa cái lồng như một mầm cây, giống bài thơ sắp làm xong, là bức tranh, như trẻ nhỏ.
5. Rút ra từ khó:
Giàn giáo, che chở, trụ bê tông, huơ huơ, sẫm biếc, vôi vữa.
6. Luyện đọc: cá nhân - đồng thanh
7. Luyện viết từ khó (bảng con):
Giàn giáo, che chở, trụ bê tông, huơ huơ, sẫm biếc, vôi vữa.
8. Giáo viên đọc bài cho học sinh viết vào vở:
(Hướng dẫn học sinh tư thế ngồi viết và danh từ riêng).
9. Giáo viên đọc lại toàn bài cho học sinh soát lỗi chính tả:
10. Học sinh tự trao đổi vở để kiểm tra chéo
11. Giáo viên thu 3 - 5 bài của học sinh để chấm.
12. Nhận xét - tuyên dương.
Luyện tập:
Bài 2a. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng dưới đây:
Nhĩm 4
(2 pht)
Rẻ:
Dẻ:
Giẻ:
Rây:
Dây:
Giây:
Vàng:
Dàng:
Vào:
Dào:
Bài 2b. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu v hay d:
Vỗ:
Dỗ:
giá rẻ, dắt rẻ,...
hạt dẻ, mảnh dẻ,...
giẻ rách, giẻ lau,...
cái rây, mưa rây,...
nhảy dây, dây thừng,...
phút giây, giây mực,...
vàng tươi, vàng bạc,...
dễ dàng, dềnh dàng,...
ra vào, vào nhà,...
dạt dào,dồi dào,…
vỗ về, vỗ sóng,...
dỗ dành, dạy dỗ,...
Bài 2c. Tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêm hay im:
Nhĩm 4
(2 pht)
Chiêm:
Chim:
Diếp:
Díp:
Liêm:
Lim:
Bài 2d. Tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêp hay ip:
Kiếp:
Kíp:
V? nh
chiêm bao, lúa chiêm,…
chim gáy, con chim,…
liêm khiết, thanh liêm,…
gỗ lim, tủ lim,...
rau diếp cá,...
dao díp, díp mắt,...
số kiếp, kiếp người,...
súng kíp, kíp nổ,...
Bài 3. Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện vui dưới đây biết rằng:
1. Chứa tiếng bắt đầu bằng r hoặc gi:
2. Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d:
- Thứ tự các từ cần điền: rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị.
CHÀO TẠM BIỆT - HẸN GẶP LẠI !
CHÚC CÁC THẦY (CÔ) SỨC KHỎE,
HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT
các thầy (cô) giáo về dự giờ thăm lớp.
Giáo viên: MAI QUỐC VIỆT
Kiểm tra bài cũ:
- Điền vào chỗ chấm tr hay ch:
a/ uống ....à, ...a mẹ, …ồng cây, hát ...èo, ... ào hỏi
tr
ch
tr
ch
b/ ...anh cãi, cái ... ảo, bát ... áo, ...ào dâng, ... ông gai
ch
ch
ch
tr
tr
ch
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011.
Chính tả (Nghe viết):
Chiều đi học về
Chúng em qua ngôi nhà xây dở
Giàn giáo tựa cái lồng che chở
Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây
Bác thợ nề ra về còn huơ huơ cái bay:
Tạm biệt!
Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc
Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng
Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong
Là bức tranh còn nguyên màu vôi, gạch.
Đồng Xuân Lan
Về ngôi nhà đang xây.
1. Giáo viên đọc mẫu
2. Một học sinh đọc lại toàn bài chính tả
3. Học sinh cả lớp đọc thầm
4. Trả lời câu hỏi:
- Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ đẹp của ngôi nhà ?
+ Tựa cái lồng như một mầm cây, giống bài thơ sắp làm xong, là bức tranh, như trẻ nhỏ.
5. Rút ra từ khó:
Giàn giáo, che chở, trụ bê tông, huơ huơ, sẫm biếc, vôi vữa.
6. Luyện đọc: cá nhân - đồng thanh
7. Luyện viết từ khó (bảng con):
Giàn giáo, che chở, trụ bê tông, huơ huơ, sẫm biếc, vôi vữa.
8. Giáo viên đọc bài cho học sinh viết vào vở:
(Hướng dẫn học sinh tư thế ngồi viết và danh từ riêng).
9. Giáo viên đọc lại toàn bài cho học sinh soát lỗi chính tả:
10. Học sinh tự trao đổi vở để kiểm tra chéo
11. Giáo viên thu 3 - 5 bài của học sinh để chấm.
12. Nhận xét - tuyên dương.
Luyện tập:
Bài 2a. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng dưới đây:
Nhĩm 4
(2 pht)
Rẻ:
Dẻ:
Giẻ:
Rây:
Dây:
Giây:
Vàng:
Dàng:
Vào:
Dào:
Bài 2b. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu v hay d:
Vỗ:
Dỗ:
giá rẻ, dắt rẻ,...
hạt dẻ, mảnh dẻ,...
giẻ rách, giẻ lau,...
cái rây, mưa rây,...
nhảy dây, dây thừng,...
phút giây, giây mực,...
vàng tươi, vàng bạc,...
dễ dàng, dềnh dàng,...
ra vào, vào nhà,...
dạt dào,dồi dào,…
vỗ về, vỗ sóng,...
dỗ dành, dạy dỗ,...
Bài 2c. Tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêm hay im:
Nhĩm 4
(2 pht)
Chiêm:
Chim:
Diếp:
Díp:
Liêm:
Lim:
Bài 2d. Tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêp hay ip:
Kiếp:
Kíp:
V? nh
chiêm bao, lúa chiêm,…
chim gáy, con chim,…
liêm khiết, thanh liêm,…
gỗ lim, tủ lim,...
rau diếp cá,...
dao díp, díp mắt,...
số kiếp, kiếp người,...
súng kíp, kíp nổ,...
Bài 3. Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện vui dưới đây biết rằng:
1. Chứa tiếng bắt đầu bằng r hoặc gi:
2. Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d:
- Thứ tự các từ cần điền: rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị.
CHÀO TẠM BIỆT - HẸN GẶP LẠI !
CHÚC CÁC THẦY (CÔ) SỨC KHỎE,
HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Quốc Việt
Dung lượng: 285,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: PPT
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)