Tuần 16. Nghe-viết: Trâu ơi!
Chia sẻ bởi Phạm Thành Trung |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. Nghe-viết: Trâu ơi! thuộc Chính tả 2
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN
PHẠM THÀNH TRUNG
LỚP 2/4 - TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG THỚI A
MÔN CHÍNH TẢ
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Trâu ơi, ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta đây trâu đấy, ai mà quản công
Bao giờ cây lúa còn bông
Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn.
Ca dao
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Luyện viết
Bài tập
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Luyện viết
Bài tập
Trâu ơi, ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta đây trâu đấy, ai mà quản công
Bao giờ cây lúa còn bông
Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn.
Ca dao
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Luyện viết
Bài tập
2. Thi tìm những tiếng chỉ
khác nhau ở vần ao hoặc au.
báo – báu, cáo – cáu, mao- mau , mào – màu, cao – cau, phao – phau, cháo – cháu, đao – đau, rao – rau, sáo – sáu,…
3. Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống :
a) tr hay ch:
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Nghe – viết: TRÂU ƠI
cây tre che nắng
buổi trưa ăn
ông chăng dây
con trâu báu
nước chong chóng
trăng
châu
trong
chưa
3. Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống :
a) tr hay ch:
Nghe – viết: TRÂU ƠI
PHẠM THÀNH TRUNG
LỚP 2/4 - TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG THỚI A
MÔN CHÍNH TẢ
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Trâu ơi, ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta đây trâu đấy, ai mà quản công
Bao giờ cây lúa còn bông
Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn.
Ca dao
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Luyện viết
Bài tập
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Luyện viết
Bài tập
Trâu ơi, ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta đây trâu đấy, ai mà quản công
Bao giờ cây lúa còn bông
Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn.
Ca dao
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Luyện viết
Bài tập
2. Thi tìm những tiếng chỉ
khác nhau ở vần ao hoặc au.
báo – báu, cáo – cáu, mao- mau , mào – màu, cao – cau, phao – phau, cháo – cháu, đao – đau, rao – rau, sáo – sáu,…
3. Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống :
a) tr hay ch:
Nghe – viết: TRÂU ƠI
Nghe – viết: TRÂU ƠI
cây tre che nắng
buổi trưa ăn
ông chăng dây
con trâu báu
nước chong chóng
trăng
châu
trong
chưa
3. Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống :
a) tr hay ch:
Nghe – viết: TRÂU ƠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thành Trung
Dung lượng: 3,01MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)