Tuần 16. MRVT: Thành thị - Nông thôn. Dấu phẩy

Chia sẻ bởi nguyễn trà my | Ngày 10/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Tuần 16. MRVT: Thành thị - Nông thôn. Dấu phẩy thuộc Luyện từ và câu 3

Nội dung tài liệu:

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thành thị - Nông thôn. Dấu phẩy
Câu 1: Kể tên 5 dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.
Câu 2: Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi nêu những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh :
Kiểm tra bài cũ :
1
2
Mở rộng vốn từ: Thành thị - Nông thôn. Dấu phẩy
1. Em hãy kể tên:
a) Một số thành phố ở nước ta.
b) Một vùng quê mà em biết.
TP Hà Nội
Tp Đà Nẵng
Tp Hải Phòng
Tp Hồ Chí Minh
Tp Cần Thơ
TP. Đà Nẵng
TP. Hà Nội
TP. Hồ Chí Minh
TP. Cần Thơ
 Làng cổ Đường Lâm thị xã Sơn Tây, Hà Nội
Cam sành xã Hương Sơn (Hà Giang)
Chôm chôm thị xã Long Khánh ( Đồng Nai)
Mận hậu huyện Mộc Châu ( Sơn La)
a) Một số thành phố ở nước ta:
b) Một số vùng quê ở nước ta:
Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Vinh, Nha Trang, Đà Lạt, Huế, Thanh Hóa …
Các huyện ngoại thành của Thành phố Hà Nội: Thái Bình, Bắc Ninh, Hưng Yên, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Sông Lô, Lâm Thao,…
2. Hãy kể tên các sự vật và công việc :
a) Thường thấy ở thành phố.
b) Thường thấy ở nông thôn.
Một số sự vật ở thành phố
Đường phố
Nhà cao tầng
Trạm xe bus
Công viên
Bể bơi
Một số công việc ở thành phố
Đi biểu diễn
Làm trong siêu thị
Làm trong các nhà máy hoặc công ty
Một số sự vật ở nông thôn
Đồng lúa
Nhà lá
Ao sen
Lũy tre làng
Công việc ở nông thôn
Gặt lúa
Cày ruộng
Cấy lúa
Tưới rau
3. Hãy chép lại đoạn văn sau và đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp:
Nhân dân ta luôn ghi sâu lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh: Đồng bào Kinh hay Tày Mường hay Dao Gia – rai hay Ê- đê Xơ – đăng hay Ba –na và các dân tộc anh em khác đều là con cháu Việt Nam đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau.
,
,
,
,
,
,
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
HẾT GIỜ
Rung chuông vàng
Trò chơi
Câu 1: Nhóm từ nào sau đây đều là các từ chỉ
công việc thường thấy ở thành phố:
a. kinh doanh, chế tạo ô tô, biểu diễn nghệ thuật

b. gặt hái, cày bừa, chế tạo máy móc

c. nuôi gà, trồng trọt, chăn trâu

10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
HẾT GIỜ
Rung chuông vàng
Câu 2: Nhóm từ nào sau đây đều là các từ chỉ sự vật
thường thấy ở nông thôn:

a. cây đa, lũy tre, nhà cao tầng
b. công viên, rạp xiếc, ao sen
c. đồng ruộng, con trâu, máy cày
Trò chơi
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
HẾT GIỜ
Rung chuông vàng
Câu 3: Nhóm từ nào sau đây đều là các từ chỉ sự vật
thường thấy ở thành phố:

a. cây đa, lũy tre, nhà cao tầng
b. công viên, rạp xiếc, siêu thị
c. đồng ruộng, con trâu, máy cày
Trò chơi
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
HẾT GIỜ
Rung chuông vàng
Câu 4: Nhóm từ nào sau đây đều là các từ chỉ
công việc thường thấy ở nông thôn:

a. Gặt lúa, trồng cây, cuốc đất
b. cày đất, cấy lúa, chế tạo máy móc
c. đồng ruộng, con trâu, máy cày
Trò chơi
Thank You
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn trà my
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)