Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lê | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

1
Chào mừng quý thầy
cô giáo về dự giờ
Môn: Luyện từ và câu
2
Chính xác
Cẩn thận
Làm bài
Các em
Chính xác
Cẩn thận
Bài cũ: Hãy chọn đáp án đúng:
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
* Khôûi ñoäng : haùt
3
1/ Chữ cái đặt trước các từ để tả:
trắng tinh, đen nhánh, hiền hậu
bạc phơ, hoa râm, muối tiêu
đen nhánh, óng mượt, vui vẻ
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
a) Mái tóc của ông :
B
4
b) Tính tình c?a mẹ em :
vui v?, di?m d?m, hi?n h?u
vui v?, xinh x?n, hoa râm
hi?n lành, mũm mĩm, điềm đạm
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
A
5
c) Bàn tay của bé:
trắng hồng, hiền hậu, mũm mĩm
trắng hồng, duyên dáng, điềm đạm
trắng hồng, xinh xắn, mũm mĩm
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
C
6
2/ Câu theo mẫu Ai thế nào? là:
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
A. Bạn lan là học sinh lớp 2.
B. Bạn Lan đang làm bài.
C. Bạn Lan rất ngoan.
C
7
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Câu kiểu Ai thế nào?
8





Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Câu kiểu Ai thế nào?
9
1/ Tìm từ traùi nghĩa với mỗi từ sau : tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
M?u:
ngoan
nhanh
tr?ng
cao
kho?
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
10
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
11
ngoan
nhanh
tr?ng
cao
kho?
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
12
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm !
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê !
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư !
Sên bò chậm ơi là chậm !
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
13
Trò chơi
14
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
15
Gà trống
16
V?t
17
Ngan (vịt xiêm)
18
4 ) Ngỗng
Ngỗng
19
5 )Bồ câu
Bồ câu
20
Dê(6)

21
Cừu
22
Th?
23

24
Trâu
25
26
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Câu kiểu Ai thế nào? - Từ ngữ về vật nuôi
27
Trò chơi :
* Kể tên các con vật nuôi mà em biết
* Baøi taäp phaùt trieån: Vieát moät ñoaïn vaên ( 3 – 4 caâu ) keå veà con vaät maø em thích.
28
Chân thành cám ơn quý Thầy, Cô giáo !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lê
Dung lượng: 3,60MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)