Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Mai | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Môn:Luyện từ và câu
Tuần 15
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu Ai thế nào?
1. Tìm 2 từ chỉ tình
cảm của những
người trong gia đình.
Kiểm
tra
bài

Từ ngữ về tình cảm gia đình.
Câu kiểu Ai làm gì?
3. Đặt 1 câu kiểu
Ai làm gì?
2.Sắp xếp các từ sau thành câu: hiếu thảo,con cái, ông bà, cha mẹ, với, phải
Con cái phải hiếu thảo
với ông ba,� cha mẹ.
Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010.
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Hoạt động 1
Dựa vào tranh để trả lời câu hỏi:
Em bé thế nào? ( xinh, đẹp, dễ thương.)
Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ.)
Những quyển vở thế nào? ( đẹp, nhiều màu, xinh xắn.)
Những cây cau thế nào?(cao, thẳng, xanh tốt.)
Em bé thế nào? ( xinh, đẹp, dễ thương.)
Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ.)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn.)
Những cây cau thế nào?
(cao, thẳng, xanh tốt.)
Em bé thế nào? ( xinh, đẹp, dễ thương.)
Em bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em bé thật dễ thương./.
Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ.)
Con voi rất khoẻ./ Con voi thật to./ Con voi thật chăm chỉ./.
Những quyển vở thế nào?
( đẹp, nhiều màu, xinh xắn.)
Những quyển vở rất đẹp./ Những quyển vở thật nhiều màu./ Những quyển vở thật xinh./.
Nh÷ng c©y cau thÕ nµo?
(cao, th¼ng, xanh tèt…)
Nh÷ng c©y cau rÊt cao./ Nh÷ng c©y cau rÊt th¼ng./ Nh÷ng c©y cau thËt xanh tèt./…
Các từ: xinh, đẹp, dễ thương, to, khoẻ, chăm chỉ, nhiều màu, xinh xắn, cao, thẳng, xanh tốt.là:
Từ chỉ đặc điểm
Tìm từ chỉ đặc điểm:
Hoạt động 2
Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền.
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: xanh, đỏ, trắng.
c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật. M: cao, tròn, vuông.
Tính tình của một người: tốt, xấu, ngoan, hiên, siêng năng, cần cù, độc ác, kiêu căng, nóng nảy, ngay thẳng, thật thà, chăm chỉ.
Màu sắc của một vật: trắng, trắng muốt, xanh, xanh lè, hồng nhạt, xám, vàng tươi, đỏ ối, tím sẫm.
Hình dáng của người, vật: cao, thấp, dài, ngắn, to, nhỏ, gầy, béo, tròn xoe, mập mạp, thon thả, đẫy đà.
Từ chỉ đặc điểm gồm:
Từ chỉ tính tình của một người
Từ chỉ màu sắc của một vật
Từ chỉ hình dáng của một người hay một vật
Câu kiểu Ai thế nào ?
Hoạt động 3
Mái tóc của ông( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,..
Tính tình của bố( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,..
Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,..
Nụ cười của anh( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,.
Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
M: Mái tóc ông em
bạc trắng.
M: Mái tóc ông em bạc trắng.

a. Mái tóc của bà em nay đã hoa râm.
Tóc của ông em vẫn còn đen nhánh.
b. Bố em lúc nào cũng vui vẻ.
Mẹ em rất hiền.
c. Bàn tay của em bé thật xinh xắn.
Bàn tay của em bé trắng hồng.
Bàn tay của em bé mũm mĩm.
d. Nụ cười của chị em luôn rạng rỡ.
Nụ cười của chị em thật tươi tắn.
Củng cố:
Hoạt động 3
H·y chän ch÷ c¸i ®Æt tr­íc ®¸p ¸n ®óng: C©u nµo theo kiÓu: Ai- thÕ nµo?
A. Hoa hát ru em ngủ.
B. Em Nụ ngoan lắm.
C. Hoa là cô bé ngoan.
B
H·y chän ch÷ c¸i ®Æt tr­íc ®¸p ¸n ®óng: Dßng nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ tõ chØ ®Æc ®iÓm?
A. Xanh, giỏi, dài, thon thon, gầy, yếu
B. Con mèo, cây bàng, cái bút
C. Thấp, sáng, chói chang, đỏ ối, chín.
B
Hoàn thành các bài tập
Chuẩn bị bài:
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu: Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Mai
Dung lượng: 19,13MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)