Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thơm |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu Ai thế nào?
Giáo án điện tử có sử dụng BĐTD
GV: Nguyễn Thị Hằng Hải
Trường Tiểu học Đức Thịnh
1. Tìm 2 từ chỉ tình
cảm của những
người trong gia đình.
Kiểm
tra
bài
cũ
Từ ngữ về tình cảm gia đình.
Câu kiểu Ai làm gì?
3. Đặt 1 câu kiểu
Ai làm gì?
2.Sắp xếp các từ sau thành câu: hiếu thảo,con cái, ông bà, cha mẹ, với, phải
Con cái phải hiếu thảo
với ông ba, cha mẹ.
Dựa vào tranh để trả lời câu hỏi:
Em bé thế nào? ( xinh, đẹp, dễ thương.)
Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ.)
Những quyển vở thế nào? ( đẹp, nhiều màu, xinh xắn.)
Những cây cau thế nào?(cao, thẳng, xanh tốt.)
Hoạt động 1
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Em bé thế nào? ( xinh, đẹp, dễ thương.)
Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ.)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn.)
Những cây cau thế nào?(cao, thẳng
xanh tốt.)
Em bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em bé thật dễ thương./.
Con voi rất khoẻ./ Con voi thật to./ Con voi thật chăm chỉ./.
Những quyển vở rất đẹp./ Những quyển vở thật nhiều màu./ Những quyển vở thật xinh./.
Nh÷ng c©y cau rÊt cao./ Nh÷ng c©y cau rÊt th¼ng./ Nh÷ng c©y cau thËt xanh tèt./…
Nhóm từ chỉ đặc điểm của ngườivàvật:
a) Đặc điểm về tính tình của một người.
M: tốt, ngoan, hiền.
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
M: xanh, đỏ, trắng.
c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật.
M: cao, tròn, vuông.
Tính tình của một người: tốt, xấu, ngoan, hiên, siêng năng, cần cù, độc ác, kiêu căng, nóng nảy, ngay thẳng, thật thà, chăm chỉ.
Màu sắc của một vật: trắng, trắng muốt, xanh, xanh lè, hồng nhạt, xám, vàng tươi, đỏ ối, tím sẫm.
Hình dáng của người, vật: cao, thấp, dài, ngắn, to, nhỏ, gầy, béo, tròn xoe, mập mạp, thon thả, đẫy đà.
Tìm từ chỉ đặc điểm:
Hoạt động 2
Từ chỉ đặc điểm gồm:
Từ chỉ tính tình của một người
Từ chỉ màu sắc của một vật
Từ chỉ hình dáng của một người hay một vật
Mái tóc của ông( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,..
Tính tình của bố( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,..
Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,..
Nụ cười của anh( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,.
Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
Hoạt động 3
Câu kiểu Ai thế nào ?
H·y chän ch÷ c¸i ®Æt tríc ®¸p ¸n ®óng:
- C©u nµo theo kiÓu: Ai- thÕ nµo?
A. Hoa hát ru em ngủ.
B. Em Nụ ngoan lắm.
C. Hoa là cô bé ngoan.
B
Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò:
H·y chän ch÷ c¸i ®Æt tríc ®¸p ¸n ®óng:
- Dßng nµo sau ®©y lµ tõ chØ ®Æc ®iÓm?
A. Xanh, giỏi, dài, thon thon, gầy, yếu
B. Con mèo, cây bàng, cái bút
C. Thấp, sáng, chói chang, đỏ ối, chín.
C
A
Chuẩn bị bài:
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu: Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Hoàn thành các bài tập
Dặn dò
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu Ai thế nào?
Giáo án điện tử có sử dụng BĐTD
GV: Nguyễn Thị Hằng Hải
Trường Tiểu học Đức Thịnh
1. Tìm 2 từ chỉ tình
cảm của những
người trong gia đình.
Kiểm
tra
bài
cũ
Từ ngữ về tình cảm gia đình.
Câu kiểu Ai làm gì?
3. Đặt 1 câu kiểu
Ai làm gì?
2.Sắp xếp các từ sau thành câu: hiếu thảo,con cái, ông bà, cha mẹ, với, phải
Con cái phải hiếu thảo
với ông ba, cha mẹ.
Dựa vào tranh để trả lời câu hỏi:
Em bé thế nào? ( xinh, đẹp, dễ thương.)
Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ.)
Những quyển vở thế nào? ( đẹp, nhiều màu, xinh xắn.)
Những cây cau thế nào?(cao, thẳng, xanh tốt.)
Hoạt động 1
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Em bé thế nào? ( xinh, đẹp, dễ thương.)
Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ.)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn.)
Những cây cau thế nào?(cao, thẳng
xanh tốt.)
Em bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em bé thật dễ thương./.
Con voi rất khoẻ./ Con voi thật to./ Con voi thật chăm chỉ./.
Những quyển vở rất đẹp./ Những quyển vở thật nhiều màu./ Những quyển vở thật xinh./.
Nh÷ng c©y cau rÊt cao./ Nh÷ng c©y cau rÊt th¼ng./ Nh÷ng c©y cau thËt xanh tèt./…
Nhóm từ chỉ đặc điểm của ngườivàvật:
a) Đặc điểm về tính tình của một người.
M: tốt, ngoan, hiền.
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
M: xanh, đỏ, trắng.
c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật.
M: cao, tròn, vuông.
Tính tình của một người: tốt, xấu, ngoan, hiên, siêng năng, cần cù, độc ác, kiêu căng, nóng nảy, ngay thẳng, thật thà, chăm chỉ.
Màu sắc của một vật: trắng, trắng muốt, xanh, xanh lè, hồng nhạt, xám, vàng tươi, đỏ ối, tím sẫm.
Hình dáng của người, vật: cao, thấp, dài, ngắn, to, nhỏ, gầy, béo, tròn xoe, mập mạp, thon thả, đẫy đà.
Tìm từ chỉ đặc điểm:
Hoạt động 2
Từ chỉ đặc điểm gồm:
Từ chỉ tính tình của một người
Từ chỉ màu sắc của một vật
Từ chỉ hình dáng của một người hay một vật
Mái tóc của ông( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,..
Tính tình của bố( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,..
Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,..
Nụ cười của anh( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,.
Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
Hoạt động 3
Câu kiểu Ai thế nào ?
H·y chän ch÷ c¸i ®Æt tríc ®¸p ¸n ®óng:
- C©u nµo theo kiÓu: Ai- thÕ nµo?
A. Hoa hát ru em ngủ.
B. Em Nụ ngoan lắm.
C. Hoa là cô bé ngoan.
B
Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò:
H·y chän ch÷ c¸i ®Æt tríc ®¸p ¸n ®óng:
- Dßng nµo sau ®©y lµ tõ chØ ®Æc ®iÓm?
A. Xanh, giỏi, dài, thon thon, gầy, yếu
B. Con mèo, cây bàng, cái bút
C. Thấp, sáng, chói chang, đỏ ối, chín.
C
A
Chuẩn bị bài:
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu: Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Hoàn thành các bài tập
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thơm
Dung lượng: 9,09MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)