Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Khắc |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN THÁI HÚY
Chào mừng thầy cô về dự giờ lớp 2A
Môn : Luyện từ và câu
Lớp Hai A
Phòng giáo dục-đào tạo huyệnĐại Lộc-tỉnh Quảng Nam
BÀI CŨ
Luyện từ và câu:
1) Hãy tìm 2 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. Đặt 1 câu có từ vừa tìm được.
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
2) Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống?
Bé nói với mẹ :
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà
Mẹ ngạc nhiên:
- Nhưng con đã biết viết đâu
Bé đáp:
- Không sao mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc
BÀI CŨ
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
.
.
?
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
a) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dể thương …)
b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ….)
C) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn…)
d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt…)
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dể thương …)
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Em bé
rất xinh.
rất đẹp.
rất dể thương.
BÀI MỚI
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
BÀI MỚI
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ….)
rất khỏe.
Con voi
thật to.
chăm chỉ làm việc.
BÀI MỚI
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
C) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn…)
Những quyển vở này
rất đẹp.
rất nhiều màu.
rất xinh xắn.
BÀI MỚI
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt…)
Những cây cau này
rất cao.
rất thẳng.
rất xanh tốt.
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền…
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ…
c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật: M: Cao, tròn, vuông…
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của một người: tốt, ngoan, hiền,xấu, hư, dữ,
chăm chỉ, cần cù, lười biếng, khiêm tốn , kiêu căng, dịu dàng, cau
có…..
2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật: trắng, xanh, đỏ,vàng, đen, tím,
nâu, hồng, trắng muốt, trắng tinh, xanh lè, xanh sẩm, đỏ tươi, đỏ chói
hồng đậm, hồng nhạt….
2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật: Cao, tròn, vuông, ngắn,
dài, thấp, béo (mập), ốm(gầy), dong dỏng, tròn xoe…
Vậy những từ nào được gọi là từ chỉ đặc điểm?
Những từ chỉ về tính chất, hình dáng, màu sắc của người ,sự vật được gọi là từ chỉ đặc điểm.
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm…
b) Tính tình của bố (hoăc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm…
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn…
d) Nụ cười của anh( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành…
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm…
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn…
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
d) Nụ cười của anh( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành…
Trò chơi:
Rung chuông vàng
1) Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ đặc điểm:
A. Tốt, xấu, ngoan, chạy, hiền.
B. Ngoan, hiền, trắng, cao, lùn.
C. Cao, thấp, đi, nhảy, đỏ
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
2) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?
A. Ba em là công nhân.
B. Mẹ nấu cơm.
C. Chị em có dáng người thon thả.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
(Xem sách trang122.)
Chân thành cảm ơn quí thầy cô
và các em. Chúc quí thầy cô
và các em sức khỏe!
Hẹn gặp lại.
Lớp Hai A
Chào mừng thầy cô về dự giờ lớp 2A
Môn : Luyện từ và câu
Lớp Hai A
Phòng giáo dục-đào tạo huyệnĐại Lộc-tỉnh Quảng Nam
BÀI CŨ
Luyện từ và câu:
1) Hãy tìm 2 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. Đặt 1 câu có từ vừa tìm được.
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
2) Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống?
Bé nói với mẹ :
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà
Mẹ ngạc nhiên:
- Nhưng con đã biết viết đâu
Bé đáp:
- Không sao mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc
BÀI CŨ
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
.
.
?
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
a) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dể thương …)
b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ….)
C) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn…)
d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt…)
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dể thương …)
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Em bé
rất xinh.
rất đẹp.
rất dể thương.
BÀI MỚI
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
BÀI MỚI
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ….)
rất khỏe.
Con voi
thật to.
chăm chỉ làm việc.
BÀI MỚI
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
C) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn…)
Những quyển vở này
rất đẹp.
rất nhiều màu.
rất xinh xắn.
BÀI MỚI
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt…)
Những cây cau này
rất cao.
rất thẳng.
rất xanh tốt.
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền…
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ…
c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật: M: Cao, tròn, vuông…
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của một người: tốt, ngoan, hiền,xấu, hư, dữ,
chăm chỉ, cần cù, lười biếng, khiêm tốn , kiêu căng, dịu dàng, cau
có…..
2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật: trắng, xanh, đỏ,vàng, đen, tím,
nâu, hồng, trắng muốt, trắng tinh, xanh lè, xanh sẩm, đỏ tươi, đỏ chói
hồng đậm, hồng nhạt….
2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật: Cao, tròn, vuông, ngắn,
dài, thấp, béo (mập), ốm(gầy), dong dỏng, tròn xoe…
Vậy những từ nào được gọi là từ chỉ đặc điểm?
Những từ chỉ về tính chất, hình dáng, màu sắc của người ,sự vật được gọi là từ chỉ đặc điểm.
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm…
b) Tính tình của bố (hoăc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm…
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn…
d) Nụ cười của anh( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành…
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm…
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn…
Luyện từ và câu:
BÀI MỚI
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
d) Nụ cười của anh( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành…
Trò chơi:
Rung chuông vàng
1) Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ đặc điểm:
A. Tốt, xấu, ngoan, chạy, hiền.
B. Ngoan, hiền, trắng, cao, lùn.
C. Cao, thấp, đi, nhảy, đỏ
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
2) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?
A. Ba em là công nhân.
B. Mẹ nấu cơm.
C. Chị em có dáng người thon thả.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
(Xem sách trang122.)
Chân thành cảm ơn quí thầy cô
và các em. Chúc quí thầy cô
và các em sức khỏe!
Hẹn gặp lại.
Lớp Hai A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Khắc
Dung lượng: 2,12MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)