Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Chia sẻ bởi Đặng Xuân Giang | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ THĂM LỚP

Trường Tiểu Học Đa Lộc
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hồng





LUYỆN TỪ VÀ CÂU:TIẾT 15















































KIỂM TRA BÀI CŨ:














































1-Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu:
a) Anh, chị ............ các em.
b) Trong nhà, anh chị em phải ..........nhau.

chăm sóc
giúp đỡ
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009





2-Xếp ba từ sau thành
câu theo mẫu Ai làm
gì?(chăm sóc,chị , em)
Chị chăm sóc em.
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009





LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TIẾT 15
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
1.Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
a)Em bé thế nào?
(xinh, đẹp,
dễ thương,…)









































BÀI TẬP
Em bé rất dễ thương.
Em bé rất đẹp.
Em bé rất xinh.
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
b)Con voi thế nào?
(khoẻ, to,
chăm chỉ,…)
Con voi rất khoẻ.
1.Dựa vào tranh trả lời
câu hỏi:
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
c)Những quyển
vở thế nào?
(đẹp, nhiều màu,
xinh xắn,…)
Những quyển vở này rất xinh xắn.
1.Dựa vào tranh trả
lời câu hỏi:
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?





2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của một người.
M :tốt, ngoan, hiền…

















































































Vui vẻ, nhanh nhẹn, lễ phép,…
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
M :trắng , xanh, đỏ…
Vàng, tím, đen, cam, xanh da trời, xám,…
2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.
M :cao,tròn, vuông…
ốm,mập,to,khoẻ,dài,ngắn …
2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
3.Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
a)Mái tóc của ông(hoặc bà) em:bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,…
b)Tính tình của bố(hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,…
c)Bàn tay của em bé:
mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,…
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
Bàn tay của em bé trắng hồng.
3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
Mái tóc của bà em hoa râm.
Tính tình của mẹ em hiền hậu.
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
TRÒ CHƠI-NHANH LÊN BẠN ƠI
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
màu hồng
màu xanh
màu đỏ
màu vàng
màu trắng
3
1
2
4
5
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
CHÚC QUÝ THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
LUÔN CHĂM NGOAN-HỌC GIỎI
Nguyễn Thị Thu Hồng
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
A/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:
-HS nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật,sự vật( thực hiện 3 trong 4 mục của BT 1, toàn bộ bài tập 2).
HS biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?( thực hiện 3 trong 4 mục của bài tập 3).
HS yếu nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật , sự vật( thực hiện 2 trong 3 mục của bài tập 1, thực hiện được 2 trong 3 mục ở BT2, biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? Thực hiện được 2 trong 3 mục cua BT3).
2) Kĩ năng:
- HS biết vận dụng một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật để làm BT 1, 2.
-HS biết chọn từ ngữ thích hợp để đặt câutheo mẫu Ai thế nào? để làm BT 3.
3)Thái độ:
-HS yêu thích bài học, thích vận dụng một số từ ngữ đã học khi giao tiếp.
B/ Chuẩn bị:
Tranh, ảnh phục vụ bài học.
Phiếu học tập để làm bài tập 2, 3.
Giấy khổ to HS chơi trò chơi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Xuân Giang
Dung lượng: 7,48MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)