Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Chia sẻ bởi Nguyễn Cẩm Nhung | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục & đào tạo Phong Điền.
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa.
Phân môn : Luyện từ và câu
LỚP 2
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
BÀI CŨ
Câu 2: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu câu
“Ai làm gì”?
a) Người cha rất buồn phiền.
b) Bốn người con bẻ đũa.
c) Đoàn kết là sức mạnh.
Câu 1: Tìm từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em.
Đặt một câu với từ con vừa tìm được?
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Từ chỉ đặc điểm.Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
a)Em bé như thế nào?


(xinh, đẹp, dễ thương ,…)
b) Con voi thế nào?


(khỏe, to, chăm chỉ,…)
c) Những quyển vở thế nào?

( đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
Bài 1. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương…)
- Em bé rất xinh.
- Em bé rất đẹp.
- Em bé rất dễ thương.
- Em bé rất đáng yêu.
- Em bé rất hồn nhiên.
- Em bé rất ngây thơ.
Các từ: xinh, đẹp, dễ thương, đáng yêu, hồn nhiên, ngây thơ là những từ chỉ đặc điểm.
Bài 1. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
- Con voi rất khỏe.
- Con voi thật to.
- Con voi rất chăm chỉ làm việc.
- Con voi cần cù làm việc.
Các từ: khỏe, to, chăm chỉ, cần cù, siêng năng là những từ chỉ đặc điểm.
- Con voi siêng năng làm việc.
Bài 1. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
c) Những quyển vở thế nào? (đẹp,
nhiều màu, xinh xắn,…)
- Những quyển vở này rất đẹp.
- Những quyển vở này rất nhiều màu.
- Những quyển vở này rất xinh xắn.
Các từ: đẹp, nhiều màu, xinh xắn là những từ chỉ đặc điểm.
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của người.
b) Đặc điểm về màu sắc của vật.
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.
M: tốt, ngoan, hiền...
M: trắng, xanh, đỏ…
M: cao, tròn, vuông..
NHÓM 4
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
xấu, ngoan, hiền, chăm chỉ, tốt, hư, chịu khó, siêng năng, dữ, cần cù, lười biếng, cau có,…
trắng, trắng muốt, xanh, xanh lè, đỏ, đỏ tươi, đỏ chói, đen, tím, tím than, đen xì, hồng,…
cao, thấp, mập lùn, ốm, teo tóm, thấp, to, béo, múp, thon, đô, gầy nhom, tròn xoe,…
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
xấu, ngoan, hiền, chăm chỉ, tốt, hư, chịu khó, siêng năng, dữ, cần cù, lười biếng, cau có,…
trắng, trắng muốt, xanh, xanh lè, đỏ, đỏ tươi, đỏ chói, đen, tím, tím than, đen xì, hồng,…
cao, thấp, mập lùn, ốm, teo tóm, thấp, to, béo, múp, thon, đô, gầy nhom, tròn xoe,…
Ví dụ: Cô ấy rất hiền lành.
Củng cố:
1. Tìm từ chỉ đặc điểm:
Ví dụ: + xanh, đỏ, vàng, tím, cao, thấp, gầy. mập. tròn
vuông, hiền, dữ, siêng năng, cần cù,…
2. Câu kiểu Ai (cái gì, con gì) thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Cẩm Nhung
Dung lượng: 1,12MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)