Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Trần Anh Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
`
C:Documents and SettingsAdministratorMy DocumentsMy Pictures an hoa.JPG
Thành phố Bắc Ninh
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
* Tìm từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em.
Từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em là: chăm sóc, nhường nhịn, yêu thương, quý mến, chăm lo, chăm chút, ….
* Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì?.
M: Chị chăm sóc em.
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, …)
Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ, …)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, …)
Em bé xinh xắn.
Em bé rất đẹp.
Em bé dễ thương.
Con voi rất khoẻ.
Con voi rất to.
Con voi chăm chỉ kéo gỗ.
Những quyển vở rất đẹp.
Những quyển vở nhiều màu sắc.
Những quyển vở này xinh xắn.
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1. Quan sat tranh và trả lời câu hỏi:
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a. Đặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền …
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ …
c. Đặc điểm về hình dáng của người, vật. M: cao, tròn, vuông
- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng,…
- Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau có,….
Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh lam, xanh nước biển, xanh lè, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen sạm, tím, tím đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,…
Dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, tròn xoe, méo,…
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1. Quan sat tranh và trả lời câu hỏi:
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, …
Bài 3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
M: Mái tóc ông em
bạc trắng.
Mái tóc của ông em bạc trắng.
b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, …
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, …
Bàn tay của em bé trắng hồng.
Mẹ em rất hiền hậu.
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ chỉ tính tình của một người.
b. Từ chỉ màu sắc của vật.
c. Từ chỉ tính tình của một người, từ chỉ màu sắc của vật, từ chỉ hình dáng người và vật.
Câu 1. Từ chỉ đặc điểm gồm :
Hết giờ
2
3
5
1
4
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Chị em giặt quần áo.
b. Bạn An rất chăm chỉ.
c. Hoa là học sinh lớp 2B.
Câu 2. Câu được viết theo câu kiểu Ai thế nào? là:
Hết giờ
2
3
5
1
4
C:Documents and SettingsAdministratorMy DocumentsMy Pictures an hoa.JPG
Thành phố Bắc Ninh
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
* Tìm từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em.
Từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em là: chăm sóc, nhường nhịn, yêu thương, quý mến, chăm lo, chăm chút, ….
* Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì?.
M: Chị chăm sóc em.
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, …)
Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ, …)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, …)
Em bé xinh xắn.
Em bé rất đẹp.
Em bé dễ thương.
Con voi rất khoẻ.
Con voi rất to.
Con voi chăm chỉ kéo gỗ.
Những quyển vở rất đẹp.
Những quyển vở nhiều màu sắc.
Những quyển vở này xinh xắn.
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1. Quan sat tranh và trả lời câu hỏi:
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a. Đặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền …
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ …
c. Đặc điểm về hình dáng của người, vật. M: cao, tròn, vuông
- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng,…
- Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau có,….
Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh lam, xanh nước biển, xanh lè, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen sạm, tím, tím đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,…
Dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, tròn xoe, méo,…
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1. Quan sat tranh và trả lời câu hỏi:
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, …
Bài 3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
M: Mái tóc ông em
bạc trắng.
Mái tóc của ông em bạc trắng.
b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, …
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, …
Bàn tay của em bé trắng hồng.
Mẹ em rất hiền hậu.
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ chỉ tính tình của một người.
b. Từ chỉ màu sắc của vật.
c. Từ chỉ tính tình của một người, từ chỉ màu sắc của vật, từ chỉ hình dáng người và vật.
Câu 1. Từ chỉ đặc điểm gồm :
Hết giờ
2
3
5
1
4
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Chị em giặt quần áo.
b. Bạn An rất chăm chỉ.
c. Hoa là học sinh lớp 2B.
Câu 2. Câu được viết theo câu kiểu Ai thế nào? là:
Hết giờ
2
3
5
1
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Tuấn
Dung lượng: 7,19MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)