Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh Thủy |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : Hong Th? Th?y
LuyÖn tõ vµ c©u - TuÇn 15
Đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?
Kiểm tra bài cũ
Luyện từ và câu
MRVT: từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu Ai thế nào?
Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
Em bé rất xinh .
Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt, …)
Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
Bµi 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Đặc điểm về tính tình của một người.
M: tốt, ngoan, hiền …
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
M: trắng, xanh, đỏ …
Đặc điểm về hình dáng của người, vật.
M: cao, tròn, vuông
Tính tình của một người:
- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng,…
- Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau có,….
Màu sắc của một vật: Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh lá, xanh nước biển, xanh lè, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen sạm, tím, tím đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,…
Hình dáng của người, vật: cao, dong dỏng, dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, tròn xoe, méo,…
Bài 3: Ch?n t? thớch h?p r?i d?t cõu v?i t? ?y d? t? :
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,…
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,…
c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,…
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,…
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
Ai ( cái gì, con gì)
thế nào?
M: Mái tóc ông em
bạc trắng.
Hoàn thành các bài tập.
Chuẩn bị bài :
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi
Dặn dò
Xin chân thành cảm ơn!
Chúc các thầy cô mạnh khỏe. Các em chăm ngoan học giỏi!
LuyÖn tõ vµ c©u - TuÇn 15
Đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?
Kiểm tra bài cũ
Luyện từ và câu
MRVT: từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu Ai thế nào?
Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
Em bé rất xinh .
Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt, …)
Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
Bµi 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Đặc điểm về tính tình của một người.
M: tốt, ngoan, hiền …
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
M: trắng, xanh, đỏ …
Đặc điểm về hình dáng của người, vật.
M: cao, tròn, vuông
Tính tình của một người:
- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng,…
- Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau có,….
Màu sắc của một vật: Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh lá, xanh nước biển, xanh lè, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen sạm, tím, tím đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,…
Hình dáng của người, vật: cao, dong dỏng, dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, tròn xoe, méo,…
Bài 3: Ch?n t? thớch h?p r?i d?t cõu v?i t? ?y d? t? :
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,…
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,…
c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,…
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,…
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
Ai ( cái gì, con gì)
thế nào?
M: Mái tóc ông em
bạc trắng.
Hoàn thành các bài tập.
Chuẩn bị bài :
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi
Dặn dò
Xin chân thành cảm ơn!
Chúc các thầy cô mạnh khỏe. Các em chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 10,93MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)