Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Lớp 2 kính chào thầy cô về thăm lớp!
Xin kính chào các thầy cô!
Môn Luyện Từ và Câu Lớp 2
luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012
Hãy đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì?
luyện từ và câu
Em bé thế nào?
Em bé dễ thương. Em bé rất đẹp.
Em bé xinh quá. Em bé rất đáng yêu.
Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, .)
luyện từ và câu
Con voi thế nào?
Con voi to quá. Con voi chăm chỉ.
Con voi rất khoẻ.
Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ..)
luyện từ và câu
Những quyển vở thế nào?
Những quyển vở xinh xắn. Quyển vở rất đẹp.
Quyển vở này màu vàng. Quyển vở kia màu xanh.
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn.)
luyện từ và câu
Những cây cau thế nào?
Những cây cau xanh tốt.
Cây cau thẳng tắp.
Những cây cau cao chót vót.
Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt.)
luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương)
.......................................................................
b) Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ)
................................................................
c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn)
...........................................................................................
d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt)
..............................................................................
Em bé dễ thương.

Con voi rất khoẻ.
Những quyển vở xinh xắn.
Những cây cau xanh tốt.
luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
a) Đặc điểm về tính tình của một người:
tốt, ngoan, hiền,........................................................
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật:
trắng, xanh, đỏ,........................................................
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật:
cao, vuông, tròn,........................................................
nhân hậu, thật thà, cần cù, chăm chỉ,...
xấu, hư, lười biếng,..........
vàng , đen, nâu, hồng, phớt hồng,............
ngắn, dài, thấp, bầu dục, méo , cong, ........
luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm.
M : Mái tóc ông em bạc trắng.
...................................................................................................
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm.
..............................................................................................................
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn.
..............................................................................................................
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành.
..............................................................................................................
thế nào?
Ai (cái gì, con gì)?
Nhanh tay, chän ®óng
Nhanh tay, nói đúng
luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Bó hoa thơm ngào ngạt.
Bố em là bộ đội.
Đàn trâu đang gặm cỏ .
Kết quả
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Chỉ đặc điểm của sự vật.
Giới thiệu sự vật.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 2,97MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)