Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Trần Thị Hương |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Xin gửi đến quý thầy, cô
Lời chào thân ái và lời chúc tốt đẹp nhất !
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
đến dự giờ
Giáo viên thực hiện:
1. Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?
a. đẹp, đọc bài, sách vở, học sinh, cây.
b. đẹp, xinh, to, xanh , đỏ, tím, ngoan.
c. đẹp,xấu, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo.
Chọn ý trả lời đúng nhất :
2. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào ?
a. Lan là học sinh giỏi.
b. Mái tóc của ông bạc trắng.
c. Em đọc bài.
Chọn ý trả lời đúng nhất :
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôi
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
M: tốt – xấu
hư
yếu
chậm
đen
thấp
ngoan -
nhanh -
trắng -
cao -
khoẻ -
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôi
dài - ngắn
non - già
còn - mất
vui - buồn
chăm chỉ - lười biếng
nóng - lạnh
Cặp từ trái nghĩa :
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy
ngoan – hư
nhanh – chậm
trắng – đen
cao – thấp
Con chó này
rất ngoan.
rất hư.
tốt – xấu
khỏe – yếu
Bài3. Viết tên các con vật trong tranh
gà trống
vịt
ngan (vịt xiêm)
ngỗng
bồ câu
dê
cừu
thỏ
bò và bê
trâu
Bài 3. Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (Vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Bò và bê
Thỏ
Trâu
Bài 3. Viết tên các con vật trong tranh
Động vật nuôi trong nhà.
Động vật sống hoang dã.
Củng cố
Những cặp từ dưới đây cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa:
a. buồn - vui
b. chăm chỉ - siêng năng
c. gầy - ốm
Chọn ý trả lời đúng nhất :
Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu:
Ai thế nào ?
a. Lan là học sinh lớp 2.
b. Lan rất ngoan
c. Lan đang viết bài.
Chọn ý trả lời đúng nhất :
Nhóm từ nào sau đây chỉ vật nuôi trong gia đình :
a. gà, hổ, trâu, bò.
b. vịt, sư tử, thỏ, bồ câu.
c. gà, bồ câu, bò, thỏ.
Chọn ý trả lời đúng nhất :
Chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo
và các em học sinh
Nghe tiếng loài vật
Thư giãn
Lời chào thân ái và lời chúc tốt đẹp nhất !
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
đến dự giờ
Giáo viên thực hiện:
1. Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?
a. đẹp, đọc bài, sách vở, học sinh, cây.
b. đẹp, xinh, to, xanh , đỏ, tím, ngoan.
c. đẹp,xấu, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo.
Chọn ý trả lời đúng nhất :
2. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào ?
a. Lan là học sinh giỏi.
b. Mái tóc của ông bạc trắng.
c. Em đọc bài.
Chọn ý trả lời đúng nhất :
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôi
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
M: tốt – xấu
hư
yếu
chậm
đen
thấp
ngoan -
nhanh -
trắng -
cao -
khoẻ -
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôi
dài - ngắn
non - già
còn - mất
vui - buồn
chăm chỉ - lười biếng
nóng - lạnh
Cặp từ trái nghĩa :
Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Chú mèo ấy
ngoan – hư
nhanh – chậm
trắng – đen
cao – thấp
Con chó này
rất ngoan.
rất hư.
tốt – xấu
khỏe – yếu
Bài3. Viết tên các con vật trong tranh
gà trống
vịt
ngan (vịt xiêm)
ngỗng
bồ câu
dê
cừu
thỏ
bò và bê
trâu
Bài 3. Viết tên các con vật trong tranh:
Gà trống
Vịt
Ngan (Vịt xiêm)
Ngỗng
Bồ câu
Dê
Cừu
Bò và bê
Thỏ
Trâu
Bài 3. Viết tên các con vật trong tranh
Động vật nuôi trong nhà.
Động vật sống hoang dã.
Củng cố
Những cặp từ dưới đây cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa:
a. buồn - vui
b. chăm chỉ - siêng năng
c. gầy - ốm
Chọn ý trả lời đúng nhất :
Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu:
Ai thế nào ?
a. Lan là học sinh lớp 2.
b. Lan rất ngoan
c. Lan đang viết bài.
Chọn ý trả lời đúng nhất :
Nhóm từ nào sau đây chỉ vật nuôi trong gia đình :
a. gà, hổ, trâu, bò.
b. vịt, sư tử, thỏ, bồ câu.
c. gà, bồ câu, bò, thỏ.
Chọn ý trả lời đúng nhất :
Chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo
và các em học sinh
Nghe tiếng loài vật
Thư giãn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hương
Dung lượng: 4,57MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)