Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Chia sẻ bởi Lê Hạnh Nguyên | Ngày 14/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Luyện từ và câu - Lớp 2
Trường Tiểu học Dương Nổ
Giáo viên thực hiện: Võ Thị Hạnh

BÀI CŨ
Luyện từ và câu:
1) Hãy tìm 2 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. Đặt 1 câu có từ vừa tìm được.
2) Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống?
Bé nói với mẹ :
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà
Mẹ ngạc nhiên:
- Nhưng con đã biết viết đâu
Bé đáp:
- Không sao mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc

BÀI CŨ
Luyện từ và câu:

.
.
?
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
a) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương …)
b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ….)
c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn…)
d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt…)
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương …)
Em bé
rất xinh.
rất đẹp.
rất dể thương.
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ….)
rất khỏe.
Con voi
thật to.
chăm chỉ làm việc.
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn…)
Những quyển vở này
rất đẹp.
rất nhiều màu.
rất xinh xắn.
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
1) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt…)
Những cây cau này
rất cao.
rất thẳng.
rất xanh tốt.
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền…
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ…
c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật: M: Cao, tròn, vuông…
2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của một người: tốt, ngoan, hiền,xấu, hư, dữ,
chăm chỉ, cần cù, lười biếng, khiêm tốn , kiêu căng, dịu dàng, cau
có…..
2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật: trắng, xanh, đỏ,vàng, đen, tím,
nâu, hồng, trắng muốt, trắng tinh, xanh lè, xanh sẩm, đỏ tươi, đỏ chói
hồng đậm, hồng nhạt….
2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật: Cao, tròn, vuông, ngắn,
dài, thấp, béo (mập), ốm(gầy), dong dỏng, tròn xoe…
Vậy những từ nào được gọi là từ chỉ đặc điểm?
Những từ chỉ về tính chất, hình dáng, màu sắc của người ,sự vật được gọi là từ chỉ đặc điểm.
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm…
b) Tính tình của bố (hoăc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm…
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn…
d) Nụ cười của anh( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành…
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm…
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn…
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
d) Nụ cười của anh( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành…
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
Trò chơi:
Rung chuông vàng
1) Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ đặc điểm:
A. Tốt, xấu, ngoan, chạy, hiền.
B. Ngoan, hiền, trắng, cao, lùn.
C. Cao, thấp, đi, nhảy, đỏ
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trò chơi:
Rung chuông vàng
2) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?
A. Ba em là công nhân.
B. Mẹ nấu cơm.
C. Chị em có dáng người thon thả.
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Luyện từ và câu:
Chân thành cảm ơn quí thầy cô
và các em. Chúc quí thầy cô
và các em sức khỏe!
Hẹn gặp lại.
Lớp Hai 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hạnh Nguyên
Dung lượng: 2,65MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)