Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Trường tiểu học Phương Trung II
GV: TẠ THỊ TRƯỜNG PHI
Bài: Từ ngữ về tình cảm gia đình.
Câu kiểu: Ai làm gì?
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em trong gia đình ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đặt một câu kiểu Ai làm gì?
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
1
2
4
3
a) Em bé thế nào ?
b) Con voi thế nào?
c) Những quyển vở thế nào?
d) Những cây cau thế nào?
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
a) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
b) Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
d) Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
Em bé thế nào? ( xinh, đẹp, dễ thương,…)
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
- Em bé rất xinh
- Em bé rất dễ thương
- Em bé rất đẹp
b) Con voi thế nào? ( khoẻ, to, chăm chỉ,.)
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
- Con voi rất khỏe
- Con voi rất to
- Con voi rất chăm chỉ
c) Những quyển vở thế nào? ( đẹp, nhiều màu, xinh xắn,.)
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
- Những quyển vở này rất đẹp
- Những quyển vở này rất xinh xắn
- Những quyển vở này rất nhiều màu
d) Những cây cau thế nào? ( cao, thẳng, xanh tốt,.)
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
- Những cây cau này rất cao
- Những cây cau này rất thẳng
- Những cây cau này rất xanh tốt
- Các từ: xinh, đẹp, dễ thương, chăm chỉ, nhiều màu, xanh tốt, cao, thẳng,… là từ chỉ đặc điểm
* Kết luận:
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm tính tình của một người.
M: tốt, ngoan, hiền
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
M: trắng, xanh, đỏ
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.
M:cao, tròn, vuông…
Tính tình của một người:
- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, dịu dàng, dũng cảm, thật thà,…
Màu sắc của một vật:
- Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, đen, đen sì, tím, tím ngắt, hồng nhạt,…
Hình dáng của người, vật:
- Cao, dài, ngắn, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, méo,…
Vậy những từ chỉ đặc điểm là những từ chỉ về gì?
Những từ chỉ đặc điểm là những từ chỉ tính tình, hình dáng, màu sắc của người ,sự vật.
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, …
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, …
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,...
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,...
M: Mái tóc ông em bạc trắng.
Mái tóc ông em
bạc trắng.
thế nào?
Ai ( cái gì, con gì)
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, …
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, …
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, …
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,...
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,...
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, …
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
- Mái tóc của bà vẫn còn đen nhánh
- Mái tóc của ông đã hoa râm
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, …
- Tính tình của bố em rất vui vẻ
- Tính tình của mẹ em rất hiền hậu
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,...
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,...
- Bàn tay của em bé trắng hồng
- Bàn tay của em bé xinh xắn
- Nụ cười của chị hiền lành
- Nụ cười của anh rạng rỡ
Từ chỉ đặc điểm gồm :
Từ chỉ tính tình của một người.
b. Từ chỉ màu sắc của vật.
c. Từ chỉ tính tình của một người, từ chỉ màu sắc của vật, từ chỉ hình dáng người và vật.
Câu nào được viết theo Kiểu câu: Ai thế nào ?
Hoa hát ru em ngủ.
b. Em Nụ ngoan lắm.
c. Hoa là cô bé ngoan ngoãn.
c. Hoa là cô bé ngoan ngoãn.
Chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo
và các em học sinh
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Trường tiểu học Phương Trung II
GV: TẠ THỊ TRƯỜNG PHI
Bài: Từ ngữ về tình cảm gia đình.
Câu kiểu: Ai làm gì?
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em trong gia đình ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đặt một câu kiểu Ai làm gì?
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
1
2
4
3
a) Em bé thế nào ?
b) Con voi thế nào?
c) Những quyển vở thế nào?
d) Những cây cau thế nào?
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
a) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
b) Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
d) Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
Em bé thế nào? ( xinh, đẹp, dễ thương,…)
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
- Em bé rất xinh
- Em bé rất dễ thương
- Em bé rất đẹp
b) Con voi thế nào? ( khoẻ, to, chăm chỉ,.)
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
- Con voi rất khỏe
- Con voi rất to
- Con voi rất chăm chỉ
c) Những quyển vở thế nào? ( đẹp, nhiều màu, xinh xắn,.)
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
- Những quyển vở này rất đẹp
- Những quyển vở này rất xinh xắn
- Những quyển vở này rất nhiều màu
d) Những cây cau thế nào? ( cao, thẳng, xanh tốt,.)
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
- Những cây cau này rất cao
- Những cây cau này rất thẳng
- Những cây cau này rất xanh tốt
- Các từ: xinh, đẹp, dễ thương, chăm chỉ, nhiều màu, xanh tốt, cao, thẳng,… là từ chỉ đặc điểm
* Kết luận:
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm tính tình của một người.
M: tốt, ngoan, hiền
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
M: trắng, xanh, đỏ
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.
M:cao, tròn, vuông…
Tính tình của một người:
- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, dịu dàng, dũng cảm, thật thà,…
Màu sắc của một vật:
- Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, đen, đen sì, tím, tím ngắt, hồng nhạt,…
Hình dáng của người, vật:
- Cao, dài, ngắn, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, méo,…
Vậy những từ chỉ đặc điểm là những từ chỉ về gì?
Những từ chỉ đặc điểm là những từ chỉ tính tình, hình dáng, màu sắc của người ,sự vật.
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, …
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, …
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,...
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,...
M: Mái tóc ông em bạc trắng.
Mái tóc ông em
bạc trắng.
thế nào?
Ai ( cái gì, con gì)
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, …
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, …
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, …
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,...
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,...
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, …
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
- Mái tóc của bà vẫn còn đen nhánh
- Mái tóc của ông đã hoa râm
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, …
- Tính tình của bố em rất vui vẻ
- Tính tình của mẹ em rất hiền hậu
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,...
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,...
- Bàn tay của em bé trắng hồng
- Bàn tay của em bé xinh xắn
- Nụ cười của chị hiền lành
- Nụ cười của anh rạng rỡ
Từ chỉ đặc điểm gồm :
Từ chỉ tính tình của một người.
b. Từ chỉ màu sắc của vật.
c. Từ chỉ tính tình của một người, từ chỉ màu sắc của vật, từ chỉ hình dáng người và vật.
Câu nào được viết theo Kiểu câu: Ai thế nào ?
Hoa hát ru em ngủ.
b. Em Nụ ngoan lắm.
c. Hoa là cô bé ngoan ngoãn.
c. Hoa là cô bé ngoan ngoãn.
Chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 1,36MB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)