Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu
Ai thế nào ?
Môn: Luyện từ và câu
2
1/ Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật
a. Đặc điểm về tính tình một người
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật
c. Đặc điểm về hình dáng của người và vật
3
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
a) Mái tóc của ông :
trắng tinh, đen nhánh
bạc phơ, hoa râm, muối tiêu
đen nhánh, óng mượt
4
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
b) Tính tình c?a b? em :
vui v?, di?m d?m, hi?n h?u
vui v?, xinh x?n, r?ng r?
hi?n lành, mũm mĩm, điềm đạm
5
c) Nụ cười của anh (hoặc chị) em
vui vẻ, dịu hiền
xinh xắn, duyên dáng
tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
6
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôi
Môn: Luyện từ và câu
7
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
8
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
9
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
10
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm !
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê !
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư !
Sên bò chậm ơi là chậm !
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
11
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
12
Gà trống
13
V?t
14
Ngan (vịt xiêm)
15
4 ) Ngỗng
Ngỗng
16
5 )Bồ câu
Bồ câu
17
Dê(6)
Dê
18
Cừu
19
Th?
20
Bò
21
Trâu
22
23
Củng cố - Dặn dò
Trò chơi :
Viết tên các con vật nuôi mà em biết
24
Tiết học kết thúc
Kính chúc Quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt !
KIỂM TRA BÀI CŨ
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu
Ai thế nào ?
Môn: Luyện từ và câu
2
1/ Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật
a. Đặc điểm về tính tình một người
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật
c. Đặc điểm về hình dáng của người và vật
3
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
a) Mái tóc của ông :
trắng tinh, đen nhánh
bạc phơ, hoa râm, muối tiêu
đen nhánh, óng mượt
4
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
b) Tính tình c?a b? em :
vui v?, di?m d?m, hi?n h?u
vui v?, xinh x?n, r?ng r?
hi?n lành, mũm mĩm, điềm đạm
5
c) Nụ cười của anh (hoặc chị) em
vui vẻ, dịu hiền
xinh xắn, duyên dáng
tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành
2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :
6
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào ?
Từ ngữ về vật nuôi
Môn: Luyện từ và câu
7
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
Mẫu:
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
8
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
9
ngoan
nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
- đen
- thấp
- yếu
tốt
10
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm !
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê !
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư !
Sên bò chậm ơi là chậm !
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
11
3/ Viết tên các con vật trong tranh :
12
Gà trống
13
V?t
14
Ngan (vịt xiêm)
15
4 ) Ngỗng
Ngỗng
16
5 )Bồ câu
Bồ câu
17
Dê(6)
Dê
18
Cừu
19
Th?
20
Bò
21
Trâu
22
23
Củng cố - Dặn dò
Trò chơi :
Viết tên các con vật nuôi mà em biết
24
Tiết học kết thúc
Kính chúc Quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 3,17MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)