Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Chia sẻ bởi Ong Thanh | Ngày 14/10/2018 | 107

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kính chào quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 2A
NGƯỜI THỰC HIỆN : CAO HẰNG NGA
Kiểm tra bài cũ
Quan sát tranh và
trả lời câu hỏi
Bài 1 : Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
a, Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
b, Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
c, Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
d, Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt, …)
Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
Tìm từ chỉ đặc điểm
Bài 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật
Đặc điểm về tính tình của một người.
M: tốt, ngoan, hiền …

b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
M: trắng, xanh, đỏ …

Đặc điểm về hình dáng của người, vật.
M: cao, tròn, vuông
Hình dáng của người, vật: cao, dong dỏng, dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, tròn xoe, méo,…
Tính tình của một người:
- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng,…
- Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau có,….
Màu sắc của một vật: Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh lá, xanh nước biển, xanh lè, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen sạm, tím, tím đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,…
Câu kiểu Ai thế nào ?
Bài 3:Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,…
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em :
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em :
hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,…
c) Bàn tay của em bé :
mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,…
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em :
tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,…
M: Mái tóc ông em
bạc trắng.
Mái tóc của ông em bạc trắng..
Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em :
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em :
bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,…
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em :
hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,…
c) Bàn tay của em bé :
mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,…
tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ong Thanh
Dung lượng: 4,24MB| Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)