Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Xuân |
Ngày 14/10/2018 |
145
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu.
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, đáng yêu, …..)
Con voi thế nào? (to, khỏe, chăm chỉ, siêng năng, ……)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, mới tinh, ….)
Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt, cao vút, thẳng tắp, …..)
Bài 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
Đặc điểm về tính tình của người. (tốt, ngoan, hiền, vui vẻ, dịu dàng, điềm đạm, dữ, cẩn thận, chăm chỉ, siêng năng, …….)
Đặc điểm về màu sắc của một vật. (trắng, xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu, vàng rực, đỏ chói, đỏ chót, đỏ rực,…..)
Đặc điểm về hình dáng của người, vật. (cao, tròn, vuông, thẳng, cong, dài, ngắn, thấp, bé, to, mập mạp, gầy gò, lùn, cao dong dỏng,……)
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, muối tiêu, óng ả, ….
Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, hiền lành, …..
Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, trắng tinh, ……
Nụ cười của anh (hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành, rất tươi, …..
Luyện từ và câu.
Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu Ai thế nào?
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, đáng yêu, …..)
Con voi thế nào? (to, khỏe, chăm chỉ, siêng năng, ……)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, mới tinh, ….)
Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt, cao vút, thẳng tắp, …..)
Bài 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
Đặc điểm về tính tình của người. (tốt, ngoan, hiền, vui vẻ, dịu dàng, điềm đạm, dữ, cẩn thận, chăm chỉ, siêng năng, …….)
Đặc điểm về màu sắc của một vật. (trắng, xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu, vàng rực, đỏ chói, đỏ chót, đỏ rực,…..)
Đặc điểm về hình dáng của người, vật. (cao, tròn, vuông, thẳng, cong, dài, ngắn, thấp, bé, to, mập mạp, gầy gò, lùn, cao dong dỏng,……)
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, muối tiêu, óng ả, ….
Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, hiền lành, …..
Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, trắng tinh, ……
Nụ cười của anh (hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành, rất tươi, …..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Xuân
Dung lượng: 2,94MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)