Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Chia sẻ bởi Lê Duy Hoàng | Ngày 10/05/2019 | 138

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN SỞ
Môn : Luyện từ và câu
TUẦN 15
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?
Kiểm tra bài cũ:
1. Dòng nào dưới đây chỉ tình cảm yêu thương giữa anh chị em trong gia đình :
Chăm sóc, giúp đỡ, dũng cảm.
b. Chăm sóc, yêu thương, giúp đỡ.
c. Chăm sóc, yêu thương, khỏe mạnh.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ?
2. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai làm gì ?
a. Lan là học sinh giỏi.
b. Mái tóc của ông bạc trắng.
c. Em làm bài tập Toán.

Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?
Hoạt động 1:
Từ chỉ đặc điểm.
1.Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
a) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
b) Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
c) Những quyển vở thế nào?(đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
d) Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
- Em bé rất xinh.
- Em bé rất đẹp.
- Em bé rất dễ thương.
- …
b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
- Con voi rất khỏe.
- Con voi rất to.
- Con voi rất chăm chỉ.
- …
c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
- …
- Những quyển vở rất đẹp.
- Những quyển vở có rất nhiều màu.
- Những quyển vở rất xinh xắn.
d) Những cây cau thế nào ?(cao, thẳng, xanh tốt,...)
- …
- Những cây cau rất cao.
- Những cây cau rất thẳng.
- Những cây cau thật xanh tốt.
Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…)
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
Bài 2 : Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật
Đặc điểm về tính tình của một người.
M: tốt, ngoan, hiền …
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
M: trắng, xanh, đỏ …
Đặc điểm về hình dáng của người, vật.
M: cao, tròn, vuông
Bài 2 : Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A,
rồi ghi vào cột B :
A
B
M: tốt ngoan, hiền, ……………
………… ………………………...
M: trắng, xanh, đỏ,………………
…………………………………….
M: cao, tròn, vuông,…………….
…………………………………….
Bài 2 : Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A,
rồi ghi vào cột B :
A
B
Nhóm 1, 2
M: tốt ngoan, hiền, ……………
………… ………………………...
Bài 2 : Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A,
rồi ghi vào cột B :
A
B
Nhóm 1, 2
M: trắng, xanh, đỏ,………………
…………………………………….
Bài 2 : Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A,
rồi ghi vào cột B :
A
B
Nhóm 1, 2
M: cao, tròn, vuông,…………….
…………………………………….
Bài 2 : Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A,
rồi ghi vào cột B :
A
B
M: tốt ngoan, hiền, ……………
………… ………………………...
M: trắng, xanh, đỏ,………………
…………………………………….
M: cao, tròn, vuông,…………….
…………………………………….
Bài 2 : Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A,
rồi ghi vào cột B :
A
B
M: tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, siêng năng, cần cù, dịu dàng, dũng cảm, nhân hậu , tốt bụng,thật thà, xấu, hư, dữ, lười biếng, ….
M: trắng, xanh , đỏ, trắng muốt, trắng hồng, xanh da trời, xanh lè,, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,…
M: cao, tròn, vuông, dong dỏng, dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, tròn xoe, méo,…
Từ chỉ đặc điểm gồm :
Từ chỉ tính tình của một người.
b. Từ chỉ màu sắc của vật.
c. Từ chỉ hình dáng người và vật.
Hoạt động 2:
Câu kiểu Ai thế nào ?
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh,
hoa râm,…
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,…
c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,…
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,…
Mái tóc ông em
bạc trắng.
M:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,…

Mái tóc của ông em vẫn còn đen nhánh.
Mái tóc của ông em bạc phơ .
Mái tóc của bà em vẫn còn đen nhánh.
Mái tóc của bà em đã hoa râm.

Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em : hiền hậu,
vui vẻ, điềm đạm,…

Tính tình của bố em rất vui vẻ.
Tính tình của bố em rất điềm đạm.
Mẹ em rất hiền hậu.
Mẹ em rất nhân hậu.

Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :

c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng,
xinh xắn,…

Bàn tay của em bé rất xinh xắn.
Bàn tay của em bé mũm mĩm.
Bàn tay của em bé trắng hồng.
Bàn tay của em bé rất xinh .


Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ,
hiền lành,…
Nụ cười của anh em thật hiền lành.
Nụ cười của anh em rất tươi tắn
Nụ cười của anh em thật rạng rỡ.
Nụ cười của anh em tươi.

Củng cố
Hoạt động:
Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?
a. đẹp, đọc bài, sách vở, học sinh, cây.
b. đẹp, xinh, to, xanh , đỏ, tím ngoan.
c. đẹp,xấu, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo.
Chọn ý trả lời đúng nhất :
Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu:
Ai thế nào ?
a. Lan là học sinh giỏi.
b. Mái tóc của ông bạc trắng.
c. Em đọc bài.
Chọn ý trả lời đúng nhất :
Dặn dò, nhận xét
Về nhà làm lại các bài tập vào vở bài tập. Tìm thêm các từ chỉ đặc điểm.
Chuẩn bị bài :
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi
Kính chào quý Thầy Cô
Chúc quý Thầy Cô mạnh khỏe và hạnh phúc
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Duy Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)