Tuần 15. Nghe-viết: Hũ bạc của người cha
Chia sẻ bởi Đặng Túy |
Ngày 09/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. Nghe-viết: Hũ bạc của người cha thuộc Chính tả 3
Nội dung tài liệu:
Chào đón các em học sinh đến với tiết học hôm nay!
Thứ ba, ngày tháng 11 năm 2012
Chính tả: Nghe - viết
Hũ bạc của người cha
Hôm đó, ông lão đang ngồi sưởi lửa thì con đem tiền về. Ông liền ném luôn mấy đồng vào bếp lửa. Người con vội thọc tay vào lửa lấy ra. Ông lão cười chảy nước mắt:
- Bây giờ cha tin tiền đó chính tay con làm ra. Có làm lụng vất vả, người ta mới biết quý đồng tiền.
Truyện cổ tích Chăm
Luyện viết
- thọc tay
- vất vả
- sưởi lửa
- m...... dao
Bài 2: Điền vào chỗ trống ui hay uôi
- con m......
- hạt m......
uôi
ui
̉
- m...... bưởi
- n...... lửa
- n...... nấng
- t...... trẻ
- t...... thân
̉
`
`
`
~
uôi
uôi
uôi
ui
ui
ui
~
Bài 3: Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x, có nghĩa như sau:
– Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên.
– Món ăn bằng gạo nếp đồ chín.
b) Chứa tiếng có vần âc hay ât, có nghĩa như sau:
– Chất lỏng, ngọt, màu vàng óng, do ong hút nhụy làm ra.
– Vị trí trên hết trong bảng xếp hạng.
– Trái nghĩa với tối.
– Một loại quả chín, ruột màu đỏ, dùng để thổi xôi.
– sơ suất.
– xôi nếp.
– sáng.
– mật.
– nhất.
– gấc.
XIN CHÀO TẤT CẢ CÁC EM,
CHÚC CÁC EM HỌC GiỎI
Thứ ba, ngày tháng 11 năm 2012
Chính tả: Nghe - viết
Hũ bạc của người cha
Hôm đó, ông lão đang ngồi sưởi lửa thì con đem tiền về. Ông liền ném luôn mấy đồng vào bếp lửa. Người con vội thọc tay vào lửa lấy ra. Ông lão cười chảy nước mắt:
- Bây giờ cha tin tiền đó chính tay con làm ra. Có làm lụng vất vả, người ta mới biết quý đồng tiền.
Truyện cổ tích Chăm
Luyện viết
- thọc tay
- vất vả
- sưởi lửa
- m...... dao
Bài 2: Điền vào chỗ trống ui hay uôi
- con m......
- hạt m......
uôi
ui
̉
- m...... bưởi
- n...... lửa
- n...... nấng
- t...... trẻ
- t...... thân
̉
`
`
`
~
uôi
uôi
uôi
ui
ui
ui
~
Bài 3: Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x, có nghĩa như sau:
– Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên.
– Món ăn bằng gạo nếp đồ chín.
b) Chứa tiếng có vần âc hay ât, có nghĩa như sau:
– Chất lỏng, ngọt, màu vàng óng, do ong hút nhụy làm ra.
– Vị trí trên hết trong bảng xếp hạng.
– Trái nghĩa với tối.
– Một loại quả chín, ruột màu đỏ, dùng để thổi xôi.
– sơ suất.
– xôi nếp.
– sáng.
– mật.
– nhất.
– gấc.
XIN CHÀO TẤT CẢ CÁC EM,
CHÚC CÁC EM HỌC GiỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Túy
Dung lượng: 156,01KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)