Tuần 15. MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Sinh | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh thuộc Luyện từ và câu 3

Nội dung tài liệu:

TRU?NG TI?U H?C TRUONG CƠNG D?NH
D? TH? SINH
Kiểm tra bài cũ
Ôn tập về từ chỉ đặc điểm
Ôn tập câu Ai thế nào?
1. Đặt câu có mẫu Ai thế nào?
2. Tìm từ chỉ đặc điểm trong câu văn sau:
Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt.
Thứ tư ngày tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về các dân tộc
Luyện tập về so sánh
1. Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.
Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc: Tày, Nùng, Thái, Dao, Hmông, Giáy, Tà-ôi..
Các dân tộc thiểu số ở miền Trung: Vân Kiều, Cơ-ho, Khơ-mú, Ê-đê, Ba-na, Gia-rai, Xơ-đăng, Chăm.
Các dân tộc thiểu số ở miền Nam: Khơ-me, Xtiêng, Hoa,.
Thứ tư ngày tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về các dân tộc
Luyện tập về so sánh
Tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta.
( , , , )
Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ ngữ về các dân tộc
Luyện tập về so sánh
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng .... .
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên ..... để múa hát.
c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm .... để ở.
d) Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc ....
nhà rông
nhà sàn
Chăm
bậc thang
( , , , )
Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ ngữ về các dân tộc
Luyện tập về so sánh
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng bậc thang.
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên ..... để múa hát.
c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm .... để ở.
d) Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc ....
nhà rông
nhà sàn
Chăm
( , , , )
Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ ngữ về các dân tộc
Luyện tập về so sánh
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng bậc thang.
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên nhà rông để múa hát.
c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm .... để ở.
d) Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc ....
nhà sàn
Chăm
( , , , )
Thứ tư ngày tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về các dân tộc
Luyện tập về so sánh
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng bậc thang.
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên nhà rông để múa hát.
c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà sàn để ở.
d) Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc .... .
Chăm
Thứ tư ngày tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về các dân tộc
Luyện tập về so sánh
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng bậc thang.
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên nhà rông để múa hát.
c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà sàn để ở.
d) Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc Chăm.
3. Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
Thứ tư ngày tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về các dân tộc
Luyện tập về so sánh
a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh như ......., như ........
b) Trời mưa, đường đất sét trơn như .........
c) Ở thành phố có nhiều tòa nhà cao như .........
4. Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
Thứ tư ngày tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ ngữ về các dân tộc
Luyện tập về so sánh
1. Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
3. Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
4. Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống.
Trò chơi: Ai nhanh - Ai đúng
- Nêu mục đích yêu cầu.
- Nêu cách chơi, thời gian chơi.
- Nhận xét.
- Tổng kết - Đánh giá.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC
THẦY CÔ GIÁO ĐÃ VỀ DỰ TIẾT DẠY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Sinh
Dung lượng: 8,41MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)