Tuần 15. MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Chia sẻ bởi Bùi Thị Dung |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh thuộc Luyện từ và câu 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN EAH`LEO
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ
Người thực hiện : Nguyễn Đức Duy
Xin các bạn góp ý cho mình .
Xin chân thành cảm ơn
[email protected]
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Em vẽ làng xóm
Tre xanh, lúa xanh
Sông máng lượn quanh
Một dòng xanh mát
Trời cao bát ngát
Xanh ngắt mùa thu .
Đinh Hải
Kiểm tra bài cũ :
Tìm các từ chỉ đặc điểm trong những câu thơ sau ?
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
(tr 126 SGK TV lớp 3 tập 1)
Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 1
Em hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết .
Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số ?
Là các dân tộc có ít người
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
(tr 126 SGK TV lớp 3 tập 1)
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 1:
Em hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết :
Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên đất nước ta ?
Người dân tộc thiểu số thường sống ở các vùng cao, vùng núi
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 1
Em hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết ?
Các dân tộc thiểu số phía Bắc
- Tày – Nùng – Thái – Mường- Dao - Hmong – Hoa – Giáy – Tà oi..
Các dân tộc thiểu số phía miền Trung
Vân Kiều – Cờ hu – Khơ mú – Ê đê –
Gia rai – Xơ đăng – Chăm
Các dân tộc thiểu số phía miền Nam
Khơ me – Hoa
– Xtiêng
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 2:
Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a/ Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng . . .
bậc thang
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 2
Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
b/ Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên . . . Để múa
Nhà rông
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 2
Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
c/ Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường
làm . . . để ở
Nhà sàn
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 2
Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
d/ Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân
tộc . . .
Chăm
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 3:
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày.. tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 3:
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
Trăng tròn
như
quả bóng
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 3
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
Đèn sáng
như
Sao
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 3
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
Bé xinh như hoa
Bé cười tươi như hoa
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 3
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
Đất nước ta cong cong hinh chữ S
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
a/ Công cha nghĩa mẹ được so sánh như . . . ,như . . .
Công cha nghĩa mẹ được so sánh như núi Thái Sơn, như nước trong nguồn
b)Trời mưa, đường đất sét trơn như .
Trời mưa, đường đất sét trơn như trơn như bôi mỡ
c/ Ở thành phố có nhiều tòa nhà cao như . . .
Ở thành phố có nhiều tòa nhà cao như cao như núi
Tiết học kết thúc
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ
Người thực hiện : Nguyễn Đức Duy
Xin các bạn góp ý cho mình .
Xin chân thành cảm ơn
[email protected]
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Em vẽ làng xóm
Tre xanh, lúa xanh
Sông máng lượn quanh
Một dòng xanh mát
Trời cao bát ngát
Xanh ngắt mùa thu .
Đinh Hải
Kiểm tra bài cũ :
Tìm các từ chỉ đặc điểm trong những câu thơ sau ?
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
(tr 126 SGK TV lớp 3 tập 1)
Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 1
Em hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết .
Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số ?
Là các dân tộc có ít người
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
(tr 126 SGK TV lớp 3 tập 1)
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 1:
Em hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết :
Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên đất nước ta ?
Người dân tộc thiểu số thường sống ở các vùng cao, vùng núi
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 1
Em hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết ?
Các dân tộc thiểu số phía Bắc
- Tày – Nùng – Thái – Mường- Dao - Hmong – Hoa – Giáy – Tà oi..
Các dân tộc thiểu số phía miền Trung
Vân Kiều – Cờ hu – Khơ mú – Ê đê –
Gia rai – Xơ đăng – Chăm
Các dân tộc thiểu số phía miền Nam
Khơ me – Hoa
– Xtiêng
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 2:
Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a/ Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng . . .
bậc thang
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 2
Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
b/ Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên . . . Để múa
Nhà rông
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 2
Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
c/ Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường
làm . . . để ở
Nhà sàn
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 2
Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
d/ Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân
tộc . . .
Chăm
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 3:
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày.. tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 3:
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
Trăng tròn
như
quả bóng
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 3
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
Đèn sáng
như
Sao
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 3
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
Bé xinh như hoa
Bé cười tươi như hoa
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 3
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
Đất nước ta cong cong hinh chữ S
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Thứ …ngày..tháng…năm
Môn Luyện Từ và Câu
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
a/ Công cha nghĩa mẹ được so sánh như . . . ,như . . .
Công cha nghĩa mẹ được so sánh như núi Thái Sơn, như nước trong nguồn
b)Trời mưa, đường đất sét trơn như .
Trời mưa, đường đất sét trơn như trơn như bôi mỡ
c/ Ở thành phố có nhiều tòa nhà cao như . . .
Ở thành phố có nhiều tòa nhà cao như cao như núi
Tiết học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Dung
Dung lượng: 6,75MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)