Tuần 15. MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng |
Ngày 10/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh thuộc Luyện từ và câu 3
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết:
Làng, bản của đồng bào dân tộc thiểu số
Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc
Tày
Nùng
Dao
Hmông
Mường
Thái
Giáy
Tà ôi
Hoa
Các dân tộc thiểu số ở miền Trung
Vân Kiều
Cơ-ho
Khơ-mú
Ê-đê
Gia-rai
Ba-na
Chăm
Xơ-đăng
Các dân tộc thiểu số ở miền Nam
Khơ-me
Chơ-ro
Hoa
Xtiêng
Châu Mạ
Một số dân tộc thiếu số ở nước ta
Miền Bắc: Tày, Nùng, Thái, Dao, Hmông, Giáy, Tà ôi…
Miền Trung: Vân Kiều, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng…
Miền Nam: Khơ-me, Hoa, Chăm, Xtiêng…
Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng ................
Câu a
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
(nh rụng, nh sn, Cham, b?c thang)
bậc thang
Ruộng bậc thang
Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên ................ để múa hát
Câu b
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
(nh rụng, nh sn, Cham, b?c thang)
nhà rông
Nhà rông
Lễ hội cồng chiêng
Nhảy sạp
Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm...................... để ở.
Câu c
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
(nh rụng, nh sn, Cham, b?c thang)
nhà sàn
Nhà sàn
Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc .......................
Câu d
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
(nh rụng, nh sn, Cham, b?c thang)
Chăm
Bài 3: Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh
.
.
Bài 4: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
Núi Thái Sơn
Nước trong nguồn chảy ra
Đường trơn như bôi mỡ
Tòa nhà cao như núi
Làng, bản của đồng bào dân tộc thiểu số
Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc
Tày
Nùng
Dao
Hmông
Mường
Thái
Giáy
Tà ôi
Hoa
Các dân tộc thiểu số ở miền Trung
Vân Kiều
Cơ-ho
Khơ-mú
Ê-đê
Gia-rai
Ba-na
Chăm
Xơ-đăng
Các dân tộc thiểu số ở miền Nam
Khơ-me
Chơ-ro
Hoa
Xtiêng
Châu Mạ
Một số dân tộc thiếu số ở nước ta
Miền Bắc: Tày, Nùng, Thái, Dao, Hmông, Giáy, Tà ôi…
Miền Trung: Vân Kiều, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng…
Miền Nam: Khơ-me, Hoa, Chăm, Xtiêng…
Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng ................
Câu a
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
(nh rụng, nh sn, Cham, b?c thang)
bậc thang
Ruộng bậc thang
Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên ................ để múa hát
Câu b
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
(nh rụng, nh sn, Cham, b?c thang)
nhà rông
Nhà rông
Lễ hội cồng chiêng
Nhảy sạp
Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm...................... để ở.
Câu c
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
(nh rụng, nh sn, Cham, b?c thang)
nhà sàn
Nhà sàn
Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc .......................
Câu d
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
(nh rụng, nh sn, Cham, b?c thang)
Chăm
Bài 3: Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh
.
.
Bài 4: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
Núi Thái Sơn
Nước trong nguồn chảy ra
Đường trơn như bôi mỡ
Tòa nhà cao như núi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)