Tuần 15. MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 10/10/2018 |
157
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh thuộc Luyện từ và câu 3
Nội dung tài liệu:
Bài tập 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta
mà em biết.
Các dân tộc thiểu số ở miền Bắc
Các dân tộc thiểu số ở miền Trung
Các dân tộc thiểu số ở miền Nam
Bài tập 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta
mà em biết.
Các dân tộc thiểu số ở miền Bắc
Các dân tộc thiểu số ở miền Trung
Các dân tộc thiểu số ở miền Nam
Bài tập 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta
mà em biết.
Các dân tộc thiểu số ở miền Bắc
Các dân tộc thiểu số ở miền Trung
Các dân tộc thiểu số ở miền Nam
Tày, Nùng, Thái, Mường,
Vân Kiều, Cơ-ho, Khơ-mú,
Khơ-me, Hoa, X-tiêng…
Dao, Hmông, La Chí, Giáy,
Lô Lô, Hoa…
Ê-đê, Ba-na, Gia-rai,
Xơ-đăng, Chăm …
Tày
Nùng
Mường
Thái
Chăm
Cơ ho
Khơ mú
Vân kiều
Gia rai
Khơ me
X tiêng
Hoa
Ê- đê
Giáy
Xơ đăng
Bố Y
Lễ hội đập trống của dân tộc Ma Coong
Dân tộc Vân Kiều
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống:
Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những
thửa ruộng …………
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên
thường tập trung bên …………để múa hát.
d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của
dân tộc ………
c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm
………..để ở.
Bài tập 2:
(nhà rông, nhà sàn, Chăm, bậc thang)
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống:
Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những
thửa ruộng …………
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên
thường tập trung bên …………để múa hát.
d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của
dân tộc ………
c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm
………..để ở.
Bài tập 2:
(nhà rông, nhà sàn, Chăm, bậc thang)
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống:
Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những
thửa ruộng …………
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên
thường tập trung bên …………để múa hát.
d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của
dân tộc ………
c)Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm
………..để ở.
Bài tập 2:
Chăm
bậc thang
nhà rông
nhà sàn
ruộng bậc thang
Bài tập 2:
nhà rông
Bài tập 2:
nhà sàn
Bài tập 2:
Dân tộc Chăm
Lễ hội Ka tê của dân tộc Chăm
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
Bài tập 3:
Bài tập 3:
Trăng tròn như quả bóng.
Trăng rằm tròn xoe như quả bóng.
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
Bài tập 3:
Bé cười tươi như hoa.
Mặt bé tươi như hoa.
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
Bài tập 3:
Đèn điện sáng như sao.
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi
viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
Đèn điện sáng như sao trên trời.
Ngọn đèn thức như sao đêm không ngủ.
Bài tập 3:
Đất nước ta cong cong như hình chữ S.
Hình dáng đất nước cong như chữ S.
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh như……………..,
như ……………………
b) Trời mưa, đường đất sét trơn như ………
c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như ……….
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh như……………..,
như ……………………
b) Trời mưa, đường đất sét trơn như ………
c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như ……….
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh như …………..,
như ……………………
núi Thái Sơn,
nước trong nguồn chảy ra.
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
Bài tập 4:
b) Trời mưa, đường đất sét trơn như ………
đổ mỡ.
Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
Bài tập 4:
c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như …
núi.
CHÀO TẠM BIỆT
mà em biết.
Các dân tộc thiểu số ở miền Bắc
Các dân tộc thiểu số ở miền Trung
Các dân tộc thiểu số ở miền Nam
Bài tập 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta
mà em biết.
Các dân tộc thiểu số ở miền Bắc
Các dân tộc thiểu số ở miền Trung
Các dân tộc thiểu số ở miền Nam
Bài tập 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta
mà em biết.
Các dân tộc thiểu số ở miền Bắc
Các dân tộc thiểu số ở miền Trung
Các dân tộc thiểu số ở miền Nam
Tày, Nùng, Thái, Mường,
Vân Kiều, Cơ-ho, Khơ-mú,
Khơ-me, Hoa, X-tiêng…
Dao, Hmông, La Chí, Giáy,
Lô Lô, Hoa…
Ê-đê, Ba-na, Gia-rai,
Xơ-đăng, Chăm …
Tày
Nùng
Mường
Thái
Chăm
Cơ ho
Khơ mú
Vân kiều
Gia rai
Khơ me
X tiêng
Hoa
Ê- đê
Giáy
Xơ đăng
Bố Y
Lễ hội đập trống của dân tộc Ma Coong
Dân tộc Vân Kiều
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống:
Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những
thửa ruộng …………
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên
thường tập trung bên …………để múa hát.
d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của
dân tộc ………
c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm
………..để ở.
Bài tập 2:
(nhà rông, nhà sàn, Chăm, bậc thang)
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống:
Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những
thửa ruộng …………
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên
thường tập trung bên …………để múa hát.
d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của
dân tộc ………
c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm
………..để ở.
Bài tập 2:
(nhà rông, nhà sàn, Chăm, bậc thang)
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống:
Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những
thửa ruộng …………
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên
thường tập trung bên …………để múa hát.
d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của
dân tộc ………
c)Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm
………..để ở.
Bài tập 2:
Chăm
bậc thang
nhà rông
nhà sàn
ruộng bậc thang
Bài tập 2:
nhà rông
Bài tập 2:
nhà sàn
Bài tập 2:
Dân tộc Chăm
Lễ hội Ka tê của dân tộc Chăm
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
Bài tập 3:
Bài tập 3:
Trăng tròn như quả bóng.
Trăng rằm tròn xoe như quả bóng.
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
Bài tập 3:
Bé cười tươi như hoa.
Mặt bé tươi như hoa.
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
Bài tập 3:
Đèn điện sáng như sao.
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi
viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
Đèn điện sáng như sao trên trời.
Ngọn đèn thức như sao đêm không ngủ.
Bài tập 3:
Đất nước ta cong cong như hình chữ S.
Hình dáng đất nước cong như chữ S.
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh như……………..,
như ……………………
b) Trời mưa, đường đất sét trơn như ………
c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như ……….
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh như……………..,
như ……………………
b) Trời mưa, đường đất sét trơn như ………
c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như ……….
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh như …………..,
như ……………………
núi Thái Sơn,
nước trong nguồn chảy ra.
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
Bài tập 4:
b) Trời mưa, đường đất sét trơn như ………
đổ mỡ.
Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
Bài tập 4:
c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như …
núi.
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)