Tuần 14. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoàng Oanh | Ngày 19/03/2024 | 13

Chia sẻ tài liệu: Tuần 14. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt (tiếp theo) thuộc Ngữ văn 10

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT LONG PHÚ
Giáo án ngữ văn10 chuẩn
TIẾNG VIỆT
Giáo viên: Phạm Thị Nhung
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT (tt)
II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
1. Tìm hiểu ngữ liệu
2. Khái niệm về phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
3. Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
III. Luyện tập
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Ngôn ngữ sinh hoạt
II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
1. Tìm hiểu ngữ liệu
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT(tt)
8-3-69
Đi thăm bệnh nhân về giữa đêm khuya. Trở về phòng, nằm thao thức không ngủ đươc. Rừng khuya im lặng như tờ, không một tiếng chim kêu, không một tiếng lá rụng hoặc một ngọn gió nào đó khẽ rung cành cây. Nghĩ gì đấy Th. ơi? Nghĩ gì mà đôi mắt đăm đăm, nhìn qua bóng đêm. Qua ánh trăng mờ Th. thấy biết bao là viễn cảnh tươi đẹp, cả những cận cảnh êm đềm của những ngày sống giữa tình thương trên mảnh đất Đức Phổ này. Rồi cảnh chia li, cảnh đau buồn cũng đến nữa… Đáng trách quá Th. ơi! Th. Có nghe tiếng người thương binh khẽ rên và tiếng súng vẫn nổ nơi xa. Chiến trường vẫn đang mùa chiến thắng.
(Nhật kí Đặng Thùy Trâm, NXB Hội Nhà văn, Hà Nội, 2005)
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT(tt)
1. Tìm hiểu ngữ liệu
- Hoàn cảnh giao tiếp:
+ Thời gian: lúc đêm khuya
+ Không gian: trong một căn phòng ở giữa khu rừng
- Nhân vật giao tiếp:
Th. tự phân thân để đối thoại (độc thoại nội tâm)
- Nội dung giao tiếp:
Cảm xúc và ý nghĩ của Th. sau khi đi thăm bệnh về
- Những câu biểu hiện cảm xúc:
+ Nghĩ gì đấy Th. ơi?
Thảo luận
- Hoàn cảnh giao tiếp (không gian và thời gian)
Nhân vật giao tiếp
Nội dung giao tiếp
Những câu biểu hiện cảm xúc
Vốn kiến thức
Vốn sống
Độ tuổi
Hoàn cảnh sống
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT(tt)
1. Tìm hiểu ngữ liệu
- Hoàn cảnh giao tiếp:
+ Thời gian: lúc đêm khuya
+ Không gian: trong một căn phòng ở giữa khu rừng
- Nhân vật giao tiếp:
Th. tự phân thân để đối thoại (độc thoại nội tâm)
- Nội dung giao tiếp:
Cảm xúc và ý nghĩ của Th. sau khi đi thăm bệnh về
- Những câu biểu hiện cảm xúc:
+ Nghĩ gì đấy Th. ơi?
+ Đáng trách quá Th. ơi!
- Vốn kiến thức:
Phong phú
- Vốn sống:
Có nhiều kinh nghiệm
- Độ tuổi:
Đang ở độ tuổi thanh niên
- Hoàn cảnh sống:
Đang có chiến tranh
2. Khái niệm
Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt là phong cách mang những dấu hiệu đặc trưng của ngôn ngữ dùng trong giao tiếp sinh hoạt hằng ngày
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT(tt)
Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt là gì?
II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
1. Tìm hiểu ngữ liệu
2. Khái niệm
3. Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT(tt)
3. Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
Tính cụ thể:
+ Hoàn cảnh giao
tiếp
+ Nhân vật giao
tiếp
+ Cách nói năng,
từ ngữ diễn đạt
Tính cảm xúc:
+ Lời nói biểu
hiện thái độ, tình
cảm qua giọng
điệu
+ Từ ngữ có tính
khẩu ngữ
+ Kiểu câu giàu
sắc thái cảm xúc
Tính cá thể:
+ Thể hiện qua
vốn từ ngữ ưa
dùng riêng
+ Cách nói riêng
+ Giọng nói riêng
ĐẶC TRƯNG
I. Ngôn ngữ sinh hoạt
II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
1. Tìm hiểu ngữ liệu
2. Khái niệm
3. Đặc trưng
III. Luyện tập
1. Bài 2/127:
a. Tính cụ thể:
- Hoàn cảnh giao tiếp:
+ Cuộc chia tay
+ Buổi lao động
- Nhân vật giao tiếp:
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT(tt)
Chỉ ra những dấu hiệu của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt biểu hiện trong những câu ca dao sau đây:
- Mình về có nhớ ta chăng,
Ta về ta nhớ hàm răng mình cười
- Hỡi cô yếm trắng lòa xòa,
Lại đây đập đất trồng cà với anh
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT(tt)
+ Cô - anh
- Nội dung:
+ Lời nhắn gửi thể hiện tình cảm sâu sắc
+ Trêu đùa
b. Tính cảm xúc:
- Giọng điệu: Tình tứ
- Từ ngữ biểu cảm:
+ Chăng
+ Hỡi
c. Tính cá thể:
- Ngôn ngữ của người bình dân
- Cách nói ý nhị, kín đáo, duyên dáng
3. Bài 3/127:
I. Ngôn ngữ sinh hoạt
II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
1. Tìm hiểu ngữ liệu
2. Khái niệm
3. Đặc trưng
III. Luyện tập
1. Bài 2/127:
a. Tính cụ thể:
- Hoàn cảnh giao tiếp:
+ Cuộc chia tay
+ Buổi lao động
- Nhân vật giao tiếp:
+ Mình -ta
Đăm Săn: - Ơ tất cả dân làng này, các ngươi có đi với ta không? Tù trưởng các ngươi đã chết, lúa các ngươi đã mục. Ai chăng ngựa hãy đi dắt ngựa! Ai giữ voi hãy đi bắt voi! Ai giữ trâu hãy đi lùa trâu về!
Dân làng: - Không đi sao được! Làng chúng tôi phía bắc đã mọc cỏ gấu, phía nam đã mọc cà hoang, người nhà giàu cầm đầu chúng tôi nay đã không còn nữa!
Đăm Săn: - Ơ nghìn chim sẻ, ơ vạn chim ngói! Ơ tất cả tôi tớ bằng này! Chúng ta ra về nào!
(Chiến thắng Mtao Mxây)
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT(tt)
I. Ngôn ngữ sinh hoạt
II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
1. Tìm hiểu ngữ liệu
2. Khái niệm
3. Đặc trưng
III. Luyện tập
+ Bài 2
+ Bài 3:
Đoạn văn mô phỏng hình thức đối thoại có hô - đáp, có luân phiên lượt lời, nhưng lời nói được
sắp xếp theo kiểu:
- Liệt kê tăng tiến
- Có điệp từ, điệp ngữ
- Có nhịp điệu giống văn biền ngẫu
- Lặp mô hình cú pháp
+ Bài 1,b:
- Diễn đạt suy nghĩ thành lời văn
- Phát triển được vốn từ vựng và cách diễn đạt mới
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT(tt)
Hãy viết một đoạn nhật kí hoặc một đoạn thư khoảng 5-7 câu (chủ đề tự chọn
Ghi nhật kí có lợi gì cho phát triển vốn ngôn ngữ?
Bài học kết thúc.
VỀ NHÀ HỌC BÀI, CHUẨN BỊ BÀI
THỰC HÀNH
PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI THEO SÁCH GIÁO KHOA
Bài học kết thúc
Bài học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)