Tuần 14. Nghe-viết: Chiếc áo búp bê

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thái | Ngày 28/04/2019 | 183

Chia sẻ tài liệu: Tuần 14. Nghe-viết: Chiếc áo búp bê thuộc Chính tả 4

Nội dung tài liệu:

Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008
Chính tả: ( nghe - viết) Lớp 4
Chiếc áo búp bê

Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Thái
Đơn vị : Trường PTCS Hướng Lộc

Giờ dạy thực hành GVDG cấp huyện
năm học 2008 - 2009
Bài viết
Trời trở rét. Vậy mà bé Ly, búp bê của tôi, vẫn phong phanh chiếc váy mỏng. Tôi xin chị Khánh được tấc xa tanh màu mật ong, khâu chiếc áo cho bé. Chiếc áo chỉ bằng bao thuốc. Cổ áo dựng cao cho ấm ngực. Tà áo loe ra một chút so với thân. Các mép áo đều được viền bằng vải xanh, rất nổi. Có ba chiếc khuy bấm như hạt cườm đính dọc nẹp áo. Chắc bé sẽ thích chiếc áo nhỏ xíu này vì tự tay tôi đã may cho bé.
ngọc ro
Đoạn văn tả gì ?

Tả chiếc áo búp bê xinh xắn.
Bạn nhỏ trong bài đã làm gì để bày tỏ tình yêu đối với búp bê ?

Một bạn nhỏ đã may áo cho
búp bê của mình với biết bao
tình cảm yêu thương .

Đoạn văn trên có bao nhiêu câu ?

Đoạn văn có tất cả 9 câu.
Danh từ riêng, tên riêng:
- bé Ly
- chị Khánh
Chữ cái đầu câu.

Các từ ngữ cần phải viết hoa ở trong bài.

phong phanh
xa tanh
hạt cườm
đính dọc .

Các từ ngữ dễ viết sai.
Bài tập:
Bài 2. Điền vào ô trống:
a, Tiếng bắt đầu bằng s hay x ?
Cái Mỹ có một anh lính thật đẹp. Đấy là một anh lính nho nhỏ. Xinh .. bằng đất mẹ mới mua cho Mỹ phiên chợ huyện hôm qua. Lũ trẻ trong ... xúm .. lại, đứa nào cũng nuốn cầm, sờ, vào cái áo màu .... lá cây, cái mũ có ngôi ... , khẩu .... đen bóng và .... cả vào khuôn mặt nho nhỏ, hồng hồng của anh ta nữa. Nhưng cái Mỹ chỉ cho mỗi đứa cầm xem một tí vừa đủ để nó hỏi xong một câu: " ... nhỉ ? ". Cứ như là nó ... để anh lính cười với bạn nó quá lâu.
Theo hải hồ


sợ
xinh
xóm
xít
xanh
sao
súng
sờ
xinh
Bài 3. Thi tìm các tính từ:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.
M: sung sướng, xấu.
- Siêng năng, sảng khoái, sáng láng, sáng ngời, sáng suốt, sáng ý, sành sỏi, sát sao .
- Xanh, xa, xanh biếc, xanh non, xanh mướt, xanh rờn, xa vời, xa xôi, xấu xí, xum xuê.


Bài 3. Thi tìm các tính từ:
b. Chứa tiếng có vần âc hoặc ât.
M: lấc láo, chân thật.
- Lấc cấc, xấc xược, xấc láo.
- Thật thà, vất vả, tất cả, tất bật, chật chội, chất phác, chật vật, bất tài, bất nhã, bất nhân, khật khưỡng, lất phất, ngất ngưỡng, thất vọng, phần phật, phất phơ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thái
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)