Tuần 14. MRVT: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tuần 14. MRVT: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
thương
yêu mến
kính quý
, quý mến
yêu mến
M:
thương
yêu mến
kính quý
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
yêu thương, thương yêu
, thương mến, mến thương,
kính yêu, yêu kính,
yêu quý, quý yêu,
kính mến
M: yêu mến
, quý mến
Bài 2:
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh .
a. Cháu ......................... ông bà.
b. Con .......................cha mẹ .
c. Em ...........................anh chị .
Bài 2:
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.
a. Cháu ......................... ông bà.
yêu mến
quý mến
thương yêu
yêu thương
yêu quý
thương mến
mến thương
yêu kính
kính yêu
quý yêu
kính mến
b. Con .......................cha mẹ .
quý yêu
yêu kính
yêu mến
yêu thương
mến thương
quý mến
yêu quý
kính mến
Bài 2:
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống
để tạo thành câu hoàn chỉnh .
Bài 2
Em chọn từ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu câu hoàn chỉnh?
c.Em ……………….anh chị
quý mến
yêu thương
yêu mến
yêu quý
kính mến
mến thương
Bài 3:
Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bạn gái đưa cho mẹ
xem điểm 10 đỏ chói trên
trang vở. Một tay mẹ ôm
em bé trong lòng, một tay mẹ
cầm cuốn vở của bạn gái.
Mẹ khen:Ôi con gái mẹ học
giỏi quá!Cả hai mẹ con đều
rất vui.
Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau:
Bài 4:
a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
,
3.Bài tập củng cố
1.Nhóm từ nào sau đây chỉ tình cảm
C. kính yêu , thương mến , quý mến , nhường nhịn
B. thương yêu , cần cù , quý mến , giúp đỡ
A. yêu quý , dũng cảm , yêu mến , yêu thương
C
2.Trong câu “ Bạn gái đưa cho mẹ xem điểm 10 đỏ chói trên trang vở.”Từ nào chỉ hoạt động?
A. đỏ chói
B. xem, đưa
C. bạn gái
B
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH SỨC KHOẺ
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
thương
yêu mến
kính quý
, quý mến
yêu mến
M:
thương
yêu mến
kính quý
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
yêu thương, thương yêu
, thương mến, mến thương,
kính yêu, yêu kính,
yêu quý, quý yêu,
kính mến
M: yêu mến
, quý mến
Bài 2:
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh .
a. Cháu ......................... ông bà.
b. Con .......................cha mẹ .
c. Em ...........................anh chị .
Bài 2:
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.
a. Cháu ......................... ông bà.
yêu mến
quý mến
thương yêu
yêu thương
yêu quý
thương mến
mến thương
yêu kính
kính yêu
quý yêu
kính mến
b. Con .......................cha mẹ .
quý yêu
yêu kính
yêu mến
yêu thương
mến thương
quý mến
yêu quý
kính mến
Bài 2:
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống
để tạo thành câu hoàn chỉnh .
Bài 2
Em chọn từ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu câu hoàn chỉnh?
c.Em ……………….anh chị
quý mến
yêu thương
yêu mến
yêu quý
kính mến
mến thương
Bài 3:
Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bạn gái đưa cho mẹ
xem điểm 10 đỏ chói trên
trang vở. Một tay mẹ ôm
em bé trong lòng, một tay mẹ
cầm cuốn vở của bạn gái.
Mẹ khen:Ôi con gái mẹ học
giỏi quá!Cả hai mẹ con đều
rất vui.
Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau:
Bài 4:
a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
,
3.Bài tập củng cố
1.Nhóm từ nào sau đây chỉ tình cảm
C. kính yêu , thương mến , quý mến , nhường nhịn
B. thương yêu , cần cù , quý mến , giúp đỡ
A. yêu quý , dũng cảm , yêu mến , yêu thương
C
2.Trong câu “ Bạn gái đưa cho mẹ xem điểm 10 đỏ chói trên trang vở.”Từ nào chỉ hoạt động?
A. đỏ chói
B. xem, đưa
C. bạn gái
B
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH SỨC KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Dũng
Dung lượng: 631,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)