Tuần 13. Nghe-viết: Vàm cỏ Đông

Chia sẻ bởi Đỗ Hữu Chỉnh | Ngày 09/10/2018 | 76

Chia sẻ tài liệu: Tuần 13. Nghe-viết: Vàm cỏ Đông thuộc Chính tả 3

Nội dung tài liệu:

?
?
?
?
?
?
Người thực hiện: D? H?u Ch?nh
Nam h?c 2010 - 2011
CHÍNH TẢ LỚP 3
TUẦN 13 – TIẾT 26
?
TRƯỜNG TH CÂY TRƯỜNG
TẬP THỂ LỚP 3A

kính chào các cô về dự giờ !
CHÚC CÁC CÔ MẠNH KHỎE
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
Chính tả:
Kiểm tra bài cũ:
Viết bảng các từ sau:
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
Chính tả:
Nhà thơ Hoài Vũ
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
Chính tả:
Nhạc sĩ Trương Quang Lục
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
Chính tả: Nghe – viết
VÀM CỎ ĐÔNG
Ở tận sông Hồng, em có biết
Quê hương anh cũng có dòng sông
Anh mãi gọi với lòng tha thiết:
Vàm Cỏ Đông! Ơi Vàm Cỏ Đông!

Đây con sông xuôi dòng nước chảy
Bốn mùa soi từng mảnh mây trời
Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy
Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi
Hoài Vũ
Những câu thơ nào nói về cảnh đẹp của sông Vàm Cỏ Đông?
Bốn mùa soi từng mảnh mây trời
Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy
Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi
Tìm hiểu nội dung bài:
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2010
Chính tả: Nghe – viết
VÀM CỎ ĐÔNG
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
Chính tả: Nghe – viết
VÀM CỎ ĐÔNG
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
Chính tả: Nghe – viết
VÀM CỎ ĐÔNG
Ở tận sông Hồng, em có biết
Quê hương anh cũng có dòng sông
Anh mãi gọi với lòng tha thiết:
Vàm Cỏ Đông! Ơi Vàm Cỏ Đông!

Đây con sông xuôi dòng nước chảy
Bốn mùa soi từng mảnh mây trời
Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy
Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi
Hoài Vũ
Hướng dẫn viết từ khó
phe phẩy
tha thiết
mãi gọi
nước chảy
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
Chính tả: Nghe – viết
VÀM CỎ ĐÔNG
VIẾT CHÍNH TẢ
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
Chính tả: Nghe – viết
VÀM CỎ ĐÔNG
Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2010
Chính tả: Nghe – viết
VÀM CỎ ĐÔNG
Bài tập chính tả
Bài 2: Điền vào chỗ trống it hay uyt:
H..... sáo
S…… ngã
H…… thở
Đứng s….vào nhau
it
uyt
it
uyt
́
́
́
́
Bài tập chính tả
Bài 3(b): Tìm những tiếng có thể ghép với các tiếng sau: vẽ; vẻ, nghỉ; nghĩ
- Vẻ:
- Vẽ:
Vẻ mặt, vẻ đẹp, vẻ vang, tỏ vẻ, vui vẻ, văn vẻ, ra vẻ ta đây, . . .
Vẽ chuyện, vẽ tranh, bản vẽ, vẽ đường cho hươu chạy, vẽ trò,vẽ kiểu, học vẽ, . . .
Bài tập chính tả
Bài 3(b): Tìm những tiếng có thể ghép với các tiếng sau: vẽ; vẻ, nghỉ; nghĩ
- Nghỉ:
Nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ hè, nghỉ hưu, nghỉ tay, đi nghỉ, an nghỉ . . .
- Nghĩ:
Nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, nghĩ bụng, nghĩ suy,cảm nghĩ, cả nghĩ, . . .
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Hữu Chỉnh
Dung lượng: 6,55MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)