Tuần 13. MRVT: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than

Chia sẻ bởi Lê Thị Sơn | Ngày 08/05/2019 | 170

Chia sẻ tài liệu: Tuần 13. MRVT: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than thuộc Luyện từ và câu 3

Nội dung tài liệu:

Giáo viên giảng dạy: Lê Thị Sơn
THAO GIẢNG CHÀO MỪNG KỶ NIỆM NGÀY NGVN 20/11/2010
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU- LỚP BA
Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:

Con mẹ đẹp sao
Những hòn tơ nhỏ
Chạy như lăn tròn
Trên sân, trên cỏ.
Phạm Hổ

a) Tìm các từ chỉ hoạt động trong khổ thơ trên.
b) Hoạt động chạy của những chú gà con được miêu tả bằng cách nào?
Đọc khổ thơ dưới đây và trả lời câu hỏi:
Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
Chọn từ ngữ thích hợp ở hai cột A và B để ghép thành câu:
A
B
Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010
Kiểm tra bài cũ:
Luyện từ và câu
Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Từ địa phương
Dấu chấm hỏi, dấu than (S/64, 65)
Bài tập 1:
Bài tập 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:
bố / ba, mẹ / má, anh cả / anh hai, quả / trái, hoa / bông,
dứa / thơm / khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.
bố
mẹ
anh cả
quả
hoa
dứa
ba

anh hai
trái
bông
thơm/ khóm
Bài tập 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:
bố / ba, mẹ / má, anh cả / anh hai, quả / trái, hoa / bông,
dứa / thơm / khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.
bố
mẹ
anh cả
quả
hoa
dứa
ba

anh hai
trái
bông
thơm/ khóm
sắn

Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:
bố / ba, mẹ / má, anh cả / anh hai, quả / trái, hoa / bông,
dứa / thơm / khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.
bố
mẹ
anh cả
quả
hoa
dứa
sắn
ba

anh hai
trái
bông
thơm/ khóm

ngan
vịt xiêm
Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:
bố / ba, mẹ / má, anh cả / anh hai, quả / trái, hoa / bông,
dứa / thơm / khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.
Gan chi/(…..) gan rứa/ (…..), mẹ nờ/ (…..) ?
Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi/(…..) ai ?
Chẳng bằng con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay hắn/ (……) bắn sớm trưa
Thì tui/ (……) cứ việc nắng mưa đưa đò…
Tố Hữu
thế


à

tôi
Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010
Bài tập 2:
Từ địa phương
Dấu chấm hỏi, dấu than (S/64,65)
Luyện từ và câu:
Điền các từ: thế, nó, gì, tôi, à vào chỗ trống bên cạnh từ cùng nghĩa với chúng:
Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010
Bài tập 1:
Từ địa phương
Dấu chấm hỏi, dấu than (S/64, 64)
Luyện từ và câu:
Bài tập 2:
Điền dấu câu thích hợp vào ô trống trong bài văn sau:

Đêm trăng, biển yên tĩnh. Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quay quần trên boong tàu ca hát, thổi sáo. Bỗng có tiếng đập nước ùm ùm như có ai đang tập bơi. Một người kêu lên: “ Cá heo ” Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “ A Cá heo nhảy múa đẹp quá ” Thế là cá thích, nhảy vút lên thật cao. Có chú quá đà, vọt lên boong tàu cách mặt nước đến một mét. Có lẽ va vào sắt bị đau, chú nằm im, mắt nhắm nghiền. Một anh chiến sĩ đến nâng con cá lên hai tay, nói nựng:
- Có đau không, chú mình Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé
Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước. Cả đàn cá quay ngay lại phía boong tàu, nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi toả ra biển rộng.
Theo Hà Đình Cẩn
!
!
!
?
!
Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010
Cá heo ở vùng biển Trường Sa
Từ địa phương
Dấu chấm hỏi, dấu than (S/107)
Luyện từ và câu:
Bài tập 3:
Một người kêu lên: “ Cá heo!”

Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “ A! Cá heo nhảy múa đẹp quá!”

- Có đau không, chú mình? Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé!
Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Từ địa phương
Dấu chấm hỏi, dấu than (S/64, 65)
TRÒ CHƠI:
AI NHANH HƠN?
Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Từ địa phương
Dấu chấm hỏi, dấu than (S/64, 65)
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO
SỨC KHOẺ - HẠNH PHÚC
CHÚC CÁC EM
CHĂM NGOAN - HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 8
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)