Tuần 13. MRVT: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than
Chia sẻ bởi Trần Diệu Huế |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 13. MRVT: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than thuộc Luyện từ và câu 3
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAURENCE S’TING
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử E-Learning
--------
Bài giảng:
TỪ ĐỊA PHƯƠNG
Chương trình Tiếng Việt phân môn luyện từ và câu, lớp 3
Giáo viên: Đặng Thị Ngọc Lập
Điện thoại: 0977012762
Trường TH Đắc Sơn 1- huyện Phổ Yên-Thái Nguyên
Tháng 10/2012
Trong bài Nắng phương Nam (SGK - tuần 12), để chỉ " trẻ con" người miền Nam thường dùng từ nào?
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG - DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
* Phần 1:( bài tập 1, bài tập 2): Tìm hiểu về các từ địa phương
* Phần 2: ( bài tập 3): luyện tập về cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Câu 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:
bố/ ba, mẹ/ má, anh cả/ anh hai, quả/ trái, hoa/ bông, dứa/ thơm/ khóm, sắn/ mì, ngan/ vịt xiêm.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ dùng ở miền Bắc
Từ dùng ở miền Nam
SGK/107
anh cả ( anh hai) chỉ người con lớn nhất trong gia đình
Tìm hiểu nghĩa của từ
Sắn / mì
Ngan /vịt xiêm
Dứa /thơm /khóm
Bài tập: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại: bố/ba, mẹ/má, anh cả/anh hai.
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại: bố/ba, mẹ/má, anh cả/ anh hai.
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại: quả/trái, bông/hoa, dứa/thơm/khóm, sắn/mì, ngan/vịt xiêm.
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại: quả/trái, bông/hoa, dứa/thơm/khóm, sắn/mì, ngan/vịt xiêm.
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu 1: Các từ ngữ được xếp vào bảng phân loại là:
bố
mẹ
anh cả
quả
hoa
dứa
sắn
ngan
Ba
má
anh hai
trái
bông
thơm, khóm
Mì
vịt xiêm
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
( cha, thầy)
( u, bầm)
(tía)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Câu 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau được dùng ở số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng nghĩa các từ ấy.
Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?
Mẹ rằng : Cứu nước, mình chờ chi ai?
Chẳng bằng, con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay hắn bắn sớm trưa
Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò…
Tố Hữu
( thế, nó, gì, tôi, à )
Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?
Mẹ rằng : Cứu nước, mình chờ chi ai?
Chẳng bằng, con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay hắn bắn sớm trưa
Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò…
Ghép mỗi từ ở cột 1 với mỗi từ ở cột 2 để được các cặp từ đồng nghĩa
Cột 1
Cột 2
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG - DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Các cặp từ cùng nghĩa
chi – gì
rứa – thế
nờ - à
hắn – nó
tui - tôi
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Câu 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau được dùng ở số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng nghĩa các từ ấy.
Gan chi gan rứa ,mẹ nờ?
Mẹ rằng : Cứu nước, mình chờ chi ai?
Chẳng bằng, con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay hắn bắn sớm trưa
Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò…
( thế, nó, gì, tôi, à )
Tố Hữu
Tham khảo thêm một số từ địa phương ở miền Bắc, miền Nam.
1. Từ chỉ sự vật:
Na( mãng cầu) quả quất ( quả tắc )
Đạu phụ ( đậu hũ ) Củ đậu( củ sắn nước)
Tấu hỏa ( xe lửa ) Gọt bút chì ( chuốt chì )
2. Từ chỉ đặc điểm, hoạt động, trạng thái.
gầy ( ốm ) béo (mập)
muộn (trễ ) ối (ủa )
đùa ( giỡn ) xới cơm ( bới cơm )
nói dối ( nói xạo ) ốm ( bịnh)
buộc ( cột ) nhé ( nghen , nghe )
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Câu 3:Em điền dấu câu nào vào mỗi ô trống dưới đây?
Cá heo ở vùng biển Trường Sa
Đêm trăng, biển yên tĩnh. Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên boong tàu ca hát, thổi sáo. Bỗng có tiếng đập nước ùm ùm như có ai đang tập bơi. Một người kêu lên: “Cá heo ” Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “A Cá heo nhảy múa đẹp quá ” Thế là cá thích, nhảy vút lên thật cao. Có chú quá đà, vọt lên boong tàu cách mặt nước đến một mét. Có lẽ va vào sắt bị đau,chú nằm im, mắt nhắm nghiền. Một chiến sĩ đến nâng con cá lên hai tay, nói nựng:
- Có đau không, chú mình Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé
Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước.Cả đàn cá quay ngay lại phía
boong tàu, nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi toả ra biển rộng.
Đoạn văn trên nói lên điều gì?
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG - DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Nội dung: Tình cảm của các anh chiến sĩ với những chú cá heo ở biển Trường Sa
Bộ đội trên đảo Trường Sa
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Câu 3:Em điền dấu câu nào vào mỗi ô trống dưới đây?
Cá heo ở vùng biển Trường Sa
Đêm trăng, biển yên tĩnh. Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên boong tàu ca hát, thổi sáo. Bỗng có tiếng đập nước ùm ùm như có ai đang tập bơi. Một người kêu lên: “Cá heo ” Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “A Cá heo nhảy múa đẹp quá ” Thế là cá thích, nhảy vút lên thật cao. Có chú quá đà, vọt lên boong tàu cách mặt nước đến một mét. Có lẽ va vào sắt bị đau,chú nằm im, mắt nhắm nghiền. Một chiến sĩ đến nâng con cá lên hai tay, nói nựng:
- Có đau không, chú mình Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé
Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước.Cả đàn cá quay ngay lại phía
boong tàu, nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi toả ra biển rộng.
!
!
!
?
Nối các câu với mục đích sử dụng cho phù hợp.
Cột 1
Cột 2
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
“ Cá heo”
“ A! Cá heo nhảy múa đẹp quá!”
“ Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé!”
“ Có đau không, chú mình?”
Để thể hiện sự ngạc nhiên, vui mừng.
Để nêu yêu cầu, đề nghị ,dặn dò.
Để hỏi
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Câu 3:Em điền dấu câu nào vào mỗi ô trống dưới đây?
Cá heo ở vùng biển Trường Sa
Đêm trăng, biển yên tĩnh. Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên boong tàu ca hát, thổi sáo. Bỗng có tiếng đập nước ùm ùm như có ai đang tập bơi. Một người kêu lên: “Cá heo ” Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “A Cá heo nhảy múa đẹp quá ” Thế là cá thích, nhảy vút lên thật cao. Có chú quá đà, vọt lên boong tàu cách mặt nước đến một mét. Có lẽ va vào sắt bị đau,chú nằm im, mắt nhắm nghiền. Một chiến sĩ đến nâng con cá lên hai tay, nói nựng:
- Có đau không, chú mình Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé
Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước.Cả đàn cá quay ngay lại phía
boong tàu, nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi toả ra biển rộng.
!
!
!
?
!
Dòng nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
Câu văn sau sử dụng đúng dấu câu không? "Hà ơ, lấy hộ tớ quyển sách với?i"
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
Quiz
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
HỌC LIỆU THAM KHẢO
* Các tài liệu tham khảo:
-Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3.
-Sách giáo viên Tiếng Việt lớp 3.
-Một số hình ảnh tải trên mạng Internet.
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử E-Learning
--------
Bài giảng:
TỪ ĐỊA PHƯƠNG
Chương trình Tiếng Việt phân môn luyện từ và câu, lớp 3
Giáo viên: Đặng Thị Ngọc Lập
Điện thoại: 0977012762
Trường TH Đắc Sơn 1- huyện Phổ Yên-Thái Nguyên
Tháng 10/2012
Trong bài Nắng phương Nam (SGK - tuần 12), để chỉ " trẻ con" người miền Nam thường dùng từ nào?
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG - DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
* Phần 1:( bài tập 1, bài tập 2): Tìm hiểu về các từ địa phương
* Phần 2: ( bài tập 3): luyện tập về cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Câu 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:
bố/ ba, mẹ/ má, anh cả/ anh hai, quả/ trái, hoa/ bông, dứa/ thơm/ khóm, sắn/ mì, ngan/ vịt xiêm.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ dùng ở miền Bắc
Từ dùng ở miền Nam
SGK/107
anh cả ( anh hai) chỉ người con lớn nhất trong gia đình
Tìm hiểu nghĩa của từ
Sắn / mì
Ngan /vịt xiêm
Dứa /thơm /khóm
Bài tập: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại: bố/ba, mẹ/má, anh cả/anh hai.
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại: bố/ba, mẹ/má, anh cả/ anh hai.
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại: quả/trái, bông/hoa, dứa/thơm/khóm, sắn/mì, ngan/vịt xiêm.
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại: quả/trái, bông/hoa, dứa/thơm/khóm, sắn/mì, ngan/vịt xiêm.
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu 1: Các từ ngữ được xếp vào bảng phân loại là:
bố
mẹ
anh cả
quả
hoa
dứa
sắn
ngan
Ba
má
anh hai
trái
bông
thơm, khóm
Mì
vịt xiêm
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
( cha, thầy)
( u, bầm)
(tía)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Câu 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau được dùng ở số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng nghĩa các từ ấy.
Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?
Mẹ rằng : Cứu nước, mình chờ chi ai?
Chẳng bằng, con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay hắn bắn sớm trưa
Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò…
Tố Hữu
( thế, nó, gì, tôi, à )
Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?
Mẹ rằng : Cứu nước, mình chờ chi ai?
Chẳng bằng, con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay hắn bắn sớm trưa
Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò…
Ghép mỗi từ ở cột 1 với mỗi từ ở cột 2 để được các cặp từ đồng nghĩa
Cột 1
Cột 2
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG - DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Các cặp từ cùng nghĩa
chi – gì
rứa – thế
nờ - à
hắn – nó
tui - tôi
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Câu 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ sau được dùng ở số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng nghĩa các từ ấy.
Gan chi gan rứa ,mẹ nờ?
Mẹ rằng : Cứu nước, mình chờ chi ai?
Chẳng bằng, con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay hắn bắn sớm trưa
Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò…
( thế, nó, gì, tôi, à )
Tố Hữu
Tham khảo thêm một số từ địa phương ở miền Bắc, miền Nam.
1. Từ chỉ sự vật:
Na( mãng cầu) quả quất ( quả tắc )
Đạu phụ ( đậu hũ ) Củ đậu( củ sắn nước)
Tấu hỏa ( xe lửa ) Gọt bút chì ( chuốt chì )
2. Từ chỉ đặc điểm, hoạt động, trạng thái.
gầy ( ốm ) béo (mập)
muộn (trễ ) ối (ủa )
đùa ( giỡn ) xới cơm ( bới cơm )
nói dối ( nói xạo ) ốm ( bịnh)
buộc ( cột ) nhé ( nghen , nghe )
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Câu 3:Em điền dấu câu nào vào mỗi ô trống dưới đây?
Cá heo ở vùng biển Trường Sa
Đêm trăng, biển yên tĩnh. Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên boong tàu ca hát, thổi sáo. Bỗng có tiếng đập nước ùm ùm như có ai đang tập bơi. Một người kêu lên: “Cá heo ” Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “A Cá heo nhảy múa đẹp quá ” Thế là cá thích, nhảy vút lên thật cao. Có chú quá đà, vọt lên boong tàu cách mặt nước đến một mét. Có lẽ va vào sắt bị đau,chú nằm im, mắt nhắm nghiền. Một chiến sĩ đến nâng con cá lên hai tay, nói nựng:
- Có đau không, chú mình Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé
Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước.Cả đàn cá quay ngay lại phía
boong tàu, nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi toả ra biển rộng.
Đoạn văn trên nói lên điều gì?
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG - DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Nội dung: Tình cảm của các anh chiến sĩ với những chú cá heo ở biển Trường Sa
Bộ đội trên đảo Trường Sa
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Câu 3:Em điền dấu câu nào vào mỗi ô trống dưới đây?
Cá heo ở vùng biển Trường Sa
Đêm trăng, biển yên tĩnh. Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên boong tàu ca hát, thổi sáo. Bỗng có tiếng đập nước ùm ùm như có ai đang tập bơi. Một người kêu lên: “Cá heo ” Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “A Cá heo nhảy múa đẹp quá ” Thế là cá thích, nhảy vút lên thật cao. Có chú quá đà, vọt lên boong tàu cách mặt nước đến một mét. Có lẽ va vào sắt bị đau,chú nằm im, mắt nhắm nghiền. Một chiến sĩ đến nâng con cá lên hai tay, nói nựng:
- Có đau không, chú mình Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé
Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước.Cả đàn cá quay ngay lại phía
boong tàu, nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi toả ra biển rộng.
!
!
!
?
Nối các câu với mục đích sử dụng cho phù hợp.
Cột 1
Cột 2
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
“ Cá heo”
“ A! Cá heo nhảy múa đẹp quá!”
“ Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé!”
“ Có đau không, chú mình?”
Để thể hiện sự ngạc nhiên, vui mừng.
Để nêu yêu cầu, đề nghị ,dặn dò.
Để hỏi
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ ĐỊA PHƯƠNG DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN
Câu 3:Em điền dấu câu nào vào mỗi ô trống dưới đây?
Cá heo ở vùng biển Trường Sa
Đêm trăng, biển yên tĩnh. Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên boong tàu ca hát, thổi sáo. Bỗng có tiếng đập nước ùm ùm như có ai đang tập bơi. Một người kêu lên: “Cá heo ” Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “A Cá heo nhảy múa đẹp quá ” Thế là cá thích, nhảy vút lên thật cao. Có chú quá đà, vọt lên boong tàu cách mặt nước đến một mét. Có lẽ va vào sắt bị đau,chú nằm im, mắt nhắm nghiền. Một chiến sĩ đến nâng con cá lên hai tay, nói nựng:
- Có đau không, chú mình Lần sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé
Anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước.Cả đàn cá quay ngay lại phía
boong tàu, nhảy vung lên một cái như để cảm ơn rồi toả ra biển rộng.
!
!
!
?
!
Dòng nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
Câu văn sau sử dụng đúng dấu câu không? "Hà ơ, lấy hộ tớ quyển sách với?i"
Đúng
Sai
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Làm lại
Phải trả lời được câu này mới chuyển sang câu khác.
Quiz
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
HỌC LIỆU THAM KHẢO
* Các tài liệu tham khảo:
-Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3.
-Sách giáo viên Tiếng Việt lớp 3.
-Một số hình ảnh tải trên mạng Internet.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Diệu Huế
Dung lượng: 5,17MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)