Tuần 12. Nghe-viết: Mùa thảo quả

Chia sẻ bởi Lê Thị Bích Hằng | Ngày 12/10/2018 | 113

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12. Nghe-viết: Mùa thảo quả thuộc Chính tả 5

Nội dung tài liệu:

Về dự giờ
Chính tả
lớp 5A
Chào mừng các thầy cô giáo
trường tiểu học Phú Minh
GV: Lê Thị Bích Hồng
Mùa thảo quả
Kiểm tra bài cũ
Lương thực - Nương rẫy
Đẹp lắm - Nắm tay
Con trăn- Mặt trăng
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
Chính tả (nghe- viết)
Mùa thảo quả
Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. Ngày qua , trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái. Thảo quả chín dần. Dưới đáy rừng, tựa như đột ngột, bỗng rực lên những chùm thảo quả, đỏ chon chót như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sáng như có lửa hắt lên từ dưới đáy rừng.
Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. Ngày qua , trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái. Thảo quả chín dần. Dưới đáy rừng, tựa như đột ngột, bỗng rực lên những chùm thảo quả, đỏ chon chót như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sáng như có lửa hắt lên từ dưới đáy rừng.
Mùa thảo quả
Nội dung đoạn viết nói về điều gì?
Đoạn văn tả quá trình thảo quả ra hoa kết trái và chín đỏ làm cho rừng tràn ngập hương thơm và có vẻ đẹp đặc biệt
Thảo quả chín
Luyện viết từ khó
Sương thu,
Đáy rừng,
chứa lửa
chứa nắng
Đỏ chon chót
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
Chính tả (nghe- viết)
Mùa thảo quả
Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. Ngày qua , trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái. Thảo quả chín dần. Dưới đáy rừng, tựa như đột ngột, bỗng rực lên những chùm thảo quả, đỏ chon chót như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sáng như có lửa hắt lên từ dưới đáy rừng.
Luyện tập
Bài 2: Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong bảng sau:
Luyện tập
Bài 3
b) Tìm các từ láy chứa các cặp vần sau
- an - at:
- ang - ac:
- ôn - ôt:
- ông - ôc:
- un - ut:
- ung - uc:

Man mác,ngan ngát, sàn sạt, chan chát, dan dát..
Khang khác, nhang nhác, bàng bạc, càng cạc.
Sồn sột dôn dốt, tôn tốt, mồn một..
Xồng xộc, công cốc, tông tốc, cồng cộc.
vun vút, vùn vụt, chùn chụt, ngùn ngụt.
Sùng sục, nhung nhúc, cung cúc, trùng trục.
chân thành cảm ơn thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Bích Hằng
Dung lượng: 3,65MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)