Tuần 12. Nghe-viết: Mùa thảo quả

Chia sẻ bởi Tào Thị Như Hoa | Ngày 12/10/2018 | 95

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12. Nghe-viết: Mùa thảo quả thuộc Chính tả 5

Nội dung tài liệu:

Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2016
Chính tả (Nghe - viết):
Tiết 12: Mùa thảo quả.
Phân biệt âm đầu: s/x, âm cuối c/t.

…Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái. Thảo quả chín dần. Dưới đáy rừng, tựa như đột ngột, bỗng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sáng như có lửa hắt lên từ dưới đáy rừng.
Theo Ma Văn Kháng.

- Khi thảo quả chín, rừng có những nét gì đẹp ?
+ Dưới đáy rừng, đột ngột bỗng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sáng như có lửa hắt lên từ dưới đáy rừng.

âm thầm, kín đáo, lặng lẽ, ẩm ướt, khép miệng, đột ngột, chon chót, hắt lên,...
* Từ khó:
V?
(15 ph�t)
Luyện tập:
* Bài 2a: Tìm các từ ngữ chứa những tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau:
Nhóm 2
(2 phút)
- Sổ:
- Xổ:
- Sơ:
- Xơ:
Sổ sách, sổ điểm,...
Xổ số, xổ lòng,...
Sơ cấp, sơ yếu, sơ lược,...
Xơ dừa, xơ mướp,...
- Su:
- Xu:
- Sứ:
- Xứ:
Cao su, su hào,...
Đồng xu, xu nịnh,..
Hoa sứ, sứ giả,...
Xứ sở, xứ lạ, ...
* Bài 2a: Tìm các từ ngữ chứa những tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau:
- Bát:
- Bác:
- Mắt:
- Mắc:
Bát ngát, bát ăn,...
Chú bác, bác trứng,...
Đôi mắt, mắt lưới,...
Mắc màn, mắc áo,...
- Tất:
- Tấc:
- Mứt:
- Mức:
Tất cả, tất niên,...
Tấc đất, gang tấc,..
Mứt tết, hộp mứt,...
Mức độ, vượt mức, ...
Nhĩm 4
(2 ph�t)
* Bài 3:
a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?
- Sóc,sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán.
- Sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi.
- Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x trong số các tiếng trên những tiếng nào có nghĩa?




* Điểm giống nhau ở nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng là:
Tên của các con vật.
Tên của các loài cây.
+ Thay âm đầu s bằng x, những tiếng có nghĩa là: xóc, xói, xẻ, xáo, xít, xên, xam, xò, xán, xả, xi, xung, xen, xâm, xắn, xấu.
Vở
b) Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau:
- An - at:
- Ôn - ôt:
- Un - ut:

- Ngan ngát , san sát,…
- Mồn một, sồn sột,…
- Hun hút, phùn phụt,…

- Ang - ac:
- Ông - ốc:
- Ung - úc:

- Càng cạc, khang khác,…
- Bồng bộc, xồng xộc,…
- Nhung nhúc, hùng hục,…
Củng cố
- Phân biệt âm đầu s/x, âm cuối c/t.
Dặn dò
- Chuẩn bị bài: “Hành trình của bầy ong”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tào Thị Như Hoa
Dung lượng: 103,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)