Tuần 12. Nghe-viết: Cảnh đẹp non sông
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liên |
Ngày 09/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12. Nghe-viết: Cảnh đẹp non sông thuộc Chính tả 3
Nội dung tài liệu:
Chµo mõng c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o vÒ dù giê!
GV thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trường tiểu học Nam Hång
Chµo mõng c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o vÒ dù giê!
GV thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trường tiểu học Nam Hång
Chính tả
TUẦN 12 – TIẾT 22
Thứ n¨m ngày 11 tháng 11 năm 2010
Chính tả:
Kiểm tra bài cũ:
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Chính tả
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh,
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
*
Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng sừng sững đứng trong Vịnh Hàn
*
Nhà Bè nước chảy chia hai
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.
*
Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh
Nước Tháp Mười lóng lánh cá tôm.
Ca dao
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Chính tả
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
Tìm hiểu bài
Các câu ca dao trong bài đều ca ngợi cảnh đẹp
non sông, đất nước.
- Các câu ca dao trong bài đều nói lên điều gì?
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh,
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
*
Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng sừng sững đứng trong Vịnh Hàn
*
Nhà Bè nước chảy chia hai
Ai về Gia Định, Đồng nai thì về.
*
Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh
Nước Tháp Mười lóng lánh cá tôm.
*
Ca dao
Đường vô xứ Nghệ
Đèo Hải Vân
Đồng Tháp Mười
- Thơ lục bát, 1 dòng 6 chữ, 1 dòng 8 chữ.
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Chính tả
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
Tìm hiểu bài
-5 câu ca dao đầu được viết theo thể thơ nào?
-Câu ca dao cuối được trình bày ra sao?
-5 câu ca dao được viết theo thể thơ lục bát.
-Cách trình bày thể thơ lục bát có điểm gì cần chú ý?
Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ô li
dòng 8 chữ viết sát lề vở 1 ô li.
-Câu ca dao cuối, mỗi dòng có 7 chữ, viết lùi vào 1 ô li. Dòng dưới thẳng với dòng trên.
-Giữa hai câu ca dao ta viết như thế nào?
-Giữa hai câu ca dao ta viết cách ra 1 dòng.
Cảnh đẹp non sông
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh,
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
*
Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng sừng sững đứng trong Vịnh Hàn
*
Nhà Bè nước chảy chia hai
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.
*
Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh
Nước Tháp Mười lóng lánh cá tôm.
Ca dao
- Thơ lục bát, 1 dòng 6 chữ, 1 dòng 8 chữ.
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Chính tả
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
Viết hoa và viết từ khó
-Ngoài các tên riêng, em cần phải viết hoa những chữ nào?
- Bài chính tả có những tên riêng nào?
- Các tên riêng: Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn, Nhà Bè, Gia Định, Đồng Nai, Tháp Mười.
Các chữ đầu câu phải viết hoa.
-Hãy nêu cho cô các từ mà em thấy khó viết?
Các tên riêng trên phải viết hoa.
quanh quanh
non xanh
sừng sững
nghìn trùng
lóng lánh
- Em hãy nêu cách viết những tên riêng đó?
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
*
Chính tả
Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng sừng sững đứng trong Vịnh Hàn
*
Nhà Bè nước chảy chia hai
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.
*
Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh
Nước Tháp Mười lấp lánh cá tôm.
Ca dao
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
VIẾT CHÍNH TẢ
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Chính tả
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
Bài tập chính tả
Bài 1: Tìm vµ ghi l¹i c¸c tiÕng cã trong bµi chÝnh t¶:
a. Bắt đầu bằng ch:............................
- Bắt đầu bằng tr:.............
b. Có vần ước:...............
- Có vần iêc:..................
tranh,
chia,
chảy
trùng,
trong
nước
biếc
Bài tập chính tả
Bài 2: Tìm vµ viÕt vµo chç chÊm:
a. Tõ chøa tiÕng b¾t ®Çu b»ng ch hoÆc tr, cã nghÜa nh sau:
- Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng:.............
- Làm cho người khỏi bệnh:..................
- Cùng nghĩa với nhìn:..................
a. Tõ cã tiÕng chøa vÇn at hoÆc ac, cã nghÜa nh sau:
- Mang vật nặng trên vai:..................
- Có cảm giác cần uống nước:...............
- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp:.......
cây chuối
chữa bệnh
trông
vác
khát
thác
Bài tập chính tả
Bài 2: Tìm vµ viÕt vµo chç chÊm:
a. Tõ chøa tiÕng b¾t ®Çu b»ng ch hoÆc tr, cã nghÜa nh sau:
- Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng:.............
- Làm cho người khỏi bệnh:..................
- Cùng nghĩa với nhìn:..................
a. Tõ cã tiÕng chøa vÇn at hoÆc ac, cã nghÜa nh sau:
- Mang vật nặng trên vai:..................
- Có cảm giác cần uống nước:...............
- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp:.......
Chóc c¸c thÇy, c« gi¸o m¹nh khoÎ!
Chóc c¸c em ch¨m ngoan, häc giái!
GV thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trường tiểu học Nam Hång
Chµo mõng c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o vÒ dù giê!
GV thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trường tiểu học Nam Hång
Chính tả
TUẦN 12 – TIẾT 22
Thứ n¨m ngày 11 tháng 11 năm 2010
Chính tả:
Kiểm tra bài cũ:
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Chính tả
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh,
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
*
Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng sừng sững đứng trong Vịnh Hàn
*
Nhà Bè nước chảy chia hai
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.
*
Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh
Nước Tháp Mười lóng lánh cá tôm.
Ca dao
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Chính tả
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
Tìm hiểu bài
Các câu ca dao trong bài đều ca ngợi cảnh đẹp
non sông, đất nước.
- Các câu ca dao trong bài đều nói lên điều gì?
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh,
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
*
Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng sừng sững đứng trong Vịnh Hàn
*
Nhà Bè nước chảy chia hai
Ai về Gia Định, Đồng nai thì về.
*
Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh
Nước Tháp Mười lóng lánh cá tôm.
*
Ca dao
Đường vô xứ Nghệ
Đèo Hải Vân
Đồng Tháp Mười
- Thơ lục bát, 1 dòng 6 chữ, 1 dòng 8 chữ.
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Chính tả
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
Tìm hiểu bài
-5 câu ca dao đầu được viết theo thể thơ nào?
-Câu ca dao cuối được trình bày ra sao?
-5 câu ca dao được viết theo thể thơ lục bát.
-Cách trình bày thể thơ lục bát có điểm gì cần chú ý?
Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ô li
dòng 8 chữ viết sát lề vở 1 ô li.
-Câu ca dao cuối, mỗi dòng có 7 chữ, viết lùi vào 1 ô li. Dòng dưới thẳng với dòng trên.
-Giữa hai câu ca dao ta viết như thế nào?
-Giữa hai câu ca dao ta viết cách ra 1 dòng.
Cảnh đẹp non sông
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh,
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
*
Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng sừng sững đứng trong Vịnh Hàn
*
Nhà Bè nước chảy chia hai
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.
*
Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh
Nước Tháp Mười lóng lánh cá tôm.
Ca dao
- Thơ lục bát, 1 dòng 6 chữ, 1 dòng 8 chữ.
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Chính tả
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
Viết hoa và viết từ khó
-Ngoài các tên riêng, em cần phải viết hoa những chữ nào?
- Bài chính tả có những tên riêng nào?
- Các tên riêng: Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn, Nhà Bè, Gia Định, Đồng Nai, Tháp Mười.
Các chữ đầu câu phải viết hoa.
-Hãy nêu cho cô các từ mà em thấy khó viết?
Các tên riêng trên phải viết hoa.
quanh quanh
non xanh
sừng sững
nghìn trùng
lóng lánh
- Em hãy nêu cách viết những tên riêng đó?
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
*
Chính tả
Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng sừng sững đứng trong Vịnh Hàn
*
Nhà Bè nước chảy chia hai
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.
*
Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh
Nước Tháp Mười lấp lánh cá tôm.
Ca dao
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
VIẾT CHÍNH TẢ
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Chính tả
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
Bài tập chính tả
Bài 1: Tìm vµ ghi l¹i c¸c tiÕng cã trong bµi chÝnh t¶:
a. Bắt đầu bằng ch:............................
- Bắt đầu bằng tr:.............
b. Có vần ước:...............
- Có vần iêc:..................
tranh,
chia,
chảy
trùng,
trong
nước
biếc
Bài tập chính tả
Bài 2: Tìm vµ viÕt vµo chç chÊm:
a. Tõ chøa tiÕng b¾t ®Çu b»ng ch hoÆc tr, cã nghÜa nh sau:
- Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng:.............
- Làm cho người khỏi bệnh:..................
- Cùng nghĩa với nhìn:..................
a. Tõ cã tiÕng chøa vÇn at hoÆc ac, cã nghÜa nh sau:
- Mang vật nặng trên vai:..................
- Có cảm giác cần uống nước:...............
- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp:.......
cây chuối
chữa bệnh
trông
vác
khát
thác
Bài tập chính tả
Bài 2: Tìm vµ viÕt vµo chç chÊm:
a. Tõ chøa tiÕng b¾t ®Çu b»ng ch hoÆc tr, cã nghÜa nh sau:
- Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng:.............
- Làm cho người khỏi bệnh:..................
- Cùng nghĩa với nhìn:..................
a. Tõ cã tiÕng chøa vÇn at hoÆc ac, cã nghÜa nh sau:
- Mang vật nặng trên vai:..................
- Có cảm giác cần uống nước:...............
- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp:.......
Chóc c¸c thÇy, c« gi¸o m¹nh khoÎ!
Chóc c¸c em ch¨m ngoan, häc giái!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liên
Dung lượng: 2,70MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)