Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
Chia sẻ bởi Phạm Văn Trí |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ
Giáo viên thực hiện :Đoàn Thị Phượng
Giáo viên Trường Tiểu Học Cam Linh 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ năm ngày12 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm
yêu
thương
quí
mến
kính
yêu thương
kính yêu
thương mến
thương yêu
yêu quí
quí yêu
kính mến
mến thương
yêu mến
mến yêu
yêu kính
quí mến
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quí, mến, kính.
yêu thương
thương mến
, mến thương
kính yêu
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào ở bài tập 1 điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
a) Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ông bà.
b) Con . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . cha mẹ .
c) Em . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .. .. . . .. anh chị.
kính yêu (yêu quí, thương yêu, yêu thương . . .)
yêu quí (kính yêu, thương yêu, yêu thương. . .)
yêu mến, (yêu quí, thương yêu, yêu thương. . .)
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài4
Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
Chăn màn
Giường tủ
c) Giày dép
quần áo được xếp gọn gàng.
bàn ghế được kê ngay ngắn.
mũ nón được để đúng chỗ.
,
,
,
*Thi tìm từ ngữ về tình cảm gia đình
TRÒ CHƠI
Thứ năm ngày12 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
Chuẩn bị bài sau:
Từ ngữ về công việc gia đình
Câu kiểu: Ai làm gì?
Chúc Thầy Cô Khoẻ
Các Em Học Giỏi
Giáo viên thực hiện :Đoàn Thị Phượng
Giáo viên Trường Tiểu Học Cam Linh 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ năm ngày12 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm
yêu
thương
quí
mến
kính
yêu thương
kính yêu
thương mến
thương yêu
yêu quí
quí yêu
kính mến
mến thương
yêu mến
mến yêu
yêu kính
quí mến
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quí, mến, kính.
yêu thương
thương mến
, mến thương
kính yêu
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào ở bài tập 1 điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
a) Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ông bà.
b) Con . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . cha mẹ .
c) Em . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .. .. . . .. anh chị.
kính yêu (yêu quí, thương yêu, yêu thương . . .)
yêu quí (kính yêu, thương yêu, yêu thương. . .)
yêu mến, (yêu quí, thương yêu, yêu thương. . .)
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài4
Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
Chăn màn
Giường tủ
c) Giày dép
quần áo được xếp gọn gàng.
bàn ghế được kê ngay ngắn.
mũ nón được để đúng chỗ.
,
,
,
*Thi tìm từ ngữ về tình cảm gia đình
TRÒ CHƠI
Thứ năm ngày12 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
Chuẩn bị bài sau:
Từ ngữ về công việc gia đình
Câu kiểu: Ai làm gì?
Chúc Thầy Cô Khoẻ
Các Em Học Giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Trí
Dung lượng: 481,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)