Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
Số 1 Nam Phước
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
KHỐI LỚP 2
GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY:
NGUYỄN THỊ VÂN
Xin kính chào thầy cô và các em học sinh
về tham dự hội thi giáo viên dạy giỏi
XIN KÍNH CHÀO THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ THAM DỰ HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
Bài cũ:
Tìm 5 từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình và nêu tác dụng của mỗi vật đó.
Tìm 3 từ ngữ chỉ việc làm của em (hay người thân trong gia đình) đối với ông bà.
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Bà cháu
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Cây xoài của ông em
Sự tích cây vú sữa
Mẹ
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu TiếT: 12
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
Bài 1:
* Ghép các từ sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính (Thảo luận nhóm 5)
M: yêu quý, quý mến
Yêu
Thương quý
Mến kính
- yêu mến, mến yêu
- yêu thương, thương yêu
- yêu quý, quý yêu
- yêu kính, kính yêu
- thương mến, mến thương
- quý mến,
kính mến
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết : 12
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh:
a) Cháu ông bà.
b) Con cha mẹ.
c) Em anh chị.
Bài 1: Ghép các từ sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
Bài làm
,
yêu thương
yêu thương
quý mến
yêu mến
quý mến
quý mến
kính yêu
yêu thương
Kính yêu
yêu mến, mến yêu
yêu thương, thương yêu
yêu quý, quý yêu
Thương mến, mến thương
quý mến, kính mến
yêu kính, kính yêu
CÔ TẶNG CÁC EM MỘT TRÀNG PHÁO TAY
Bạn gái đưa mẹ xem quyển vở ghi điểm 10 đỏ chót. Một tay mẹ ôm bé trong lòng, một tay mẹ cầm cuốn vở của bạn. Mẹ khen: “Con gái mẹ giỏi lắm !” Cả hai mẹ con cùng cười vui vẻ.
3. Nhìn tranh, nói 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Gợi ý
- Người mẹ đang làm gì ?
Bạn gái đang làm gì ?
Em bé đang làm gì ?
Vẻ mặt mọi người như thế nào ?
Bài làm
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết: 12
Tiết : MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
Bài 4 a) Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau ?
a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
A. Giày dép mũ, nón được đặt đúng chỗ.
,
Bài 4: Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Viết vào bảng con).
Dấu phẩy trong câu nào được đặt đúng vị trí ?
B. Giày dép, mũ nón được đặt đúng vị trí.
C. Giày dép mũ nón, được đặt đúng vị trí.
B
TRÒ CHƠI
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
NHÌN HÌNH ĐẶT CÂU
NÓI VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết: 12
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
* Mẹ rất thương yêu bé Nụ
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008 Luyện từ và câu Tiết: 12
Mở rộng vốn từ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
* Bố, mẹ rất yêu bé Lan.
* Bé Lan rất thương yêu bố, mẹ.
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết : 12
Mở rộng vốn từ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM
* Bà rất thương yêu cháu.
* Cháu rất kính yêu bà.
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết: 12
Mở rộng vốn từ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
* Bé yêu thương và chăm sóc khi ông ốm.
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết: 12
Mở rộng vốn từ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
* Bé yêu thương và chăm sóc khi ông ốm.
Bà rất thương yêu cháu.
* Cháu rất kính yêu bà.
Bố, mẹ rất yêu bé Lan.
* Bé Lan rất thương yêu bố, mẹ.
* Mẹ rất thương yêu bé Nụ
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết: 12
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh:
a) Cháu (kính yêu, yêu quý, thương mến, ...) ông bà.
b) Con (kính yêu, quý mến, yêu quý, ...) cha mẹ.
c) Em ( yêu mến, thương yêu, quý mến, ...) anh chị.
Bài 3: Nhìn tranh nói 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau:
a) Chăn màn, quần áo được sắp xếp gọn gàng.
b) Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
Bài 1: Ghép các từ sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
* yêu thương, thương yêu
* yêu mến, mến yêu
* quý mến, kính mến
* yêu quý, quý yêu
* yêu kính, kính yêu
Bài làm
,
thương mến, mến thương
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết : 12
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
Dặn dò: Về nhà hoàn thành các bài tập.
* Thực hiện tốt những điều vừa học: Yêu thương, kính trọng ông bà, cha mẹ, anh chị, em trong gia đình.
HẾT
Xin kính chào thầy cô và các em học sinh
về tham dự hội thi giáo viên dạy giỏi
Chúc thầy cô và các em sức khoẻ
Số 1 Nam Phước
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
KHỐI LỚP 2
GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY:
NGUYỄN THỊ VÂN
Xin kính chào thầy cô và các em học sinh
về tham dự hội thi giáo viên dạy giỏi
XIN KÍNH CHÀO THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ THAM DỰ HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
Bài cũ:
Tìm 5 từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình và nêu tác dụng của mỗi vật đó.
Tìm 3 từ ngữ chỉ việc làm của em (hay người thân trong gia đình) đối với ông bà.
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Bà cháu
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Cây xoài của ông em
Sự tích cây vú sữa
Mẹ
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu TiếT: 12
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
Bài 1:
* Ghép các từ sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính (Thảo luận nhóm 5)
M: yêu quý, quý mến
Yêu
Thương quý
Mến kính
- yêu mến, mến yêu
- yêu thương, thương yêu
- yêu quý, quý yêu
- yêu kính, kính yêu
- thương mến, mến thương
- quý mến,
kính mến
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết : 12
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh:
a) Cháu ông bà.
b) Con cha mẹ.
c) Em anh chị.
Bài 1: Ghép các từ sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
Bài làm
,
yêu thương
yêu thương
quý mến
yêu mến
quý mến
quý mến
kính yêu
yêu thương
Kính yêu
yêu mến, mến yêu
yêu thương, thương yêu
yêu quý, quý yêu
Thương mến, mến thương
quý mến, kính mến
yêu kính, kính yêu
CÔ TẶNG CÁC EM MỘT TRÀNG PHÁO TAY
Bạn gái đưa mẹ xem quyển vở ghi điểm 10 đỏ chót. Một tay mẹ ôm bé trong lòng, một tay mẹ cầm cuốn vở của bạn. Mẹ khen: “Con gái mẹ giỏi lắm !” Cả hai mẹ con cùng cười vui vẻ.
3. Nhìn tranh, nói 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Gợi ý
- Người mẹ đang làm gì ?
Bạn gái đang làm gì ?
Em bé đang làm gì ?
Vẻ mặt mọi người như thế nào ?
Bài làm
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết: 12
Tiết : MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
Bài 4 a) Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau ?
a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
A. Giày dép mũ, nón được đặt đúng chỗ.
,
Bài 4: Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Viết vào bảng con).
Dấu phẩy trong câu nào được đặt đúng vị trí ?
B. Giày dép, mũ nón được đặt đúng vị trí.
C. Giày dép mũ nón, được đặt đúng vị trí.
B
TRÒ CHƠI
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
NHÌN HÌNH ĐẶT CÂU
NÓI VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết: 12
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
* Mẹ rất thương yêu bé Nụ
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008 Luyện từ và câu Tiết: 12
Mở rộng vốn từ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
* Bố, mẹ rất yêu bé Lan.
* Bé Lan rất thương yêu bố, mẹ.
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết : 12
Mở rộng vốn từ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM
* Bà rất thương yêu cháu.
* Cháu rất kính yêu bà.
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết: 12
Mở rộng vốn từ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
* Bé yêu thương và chăm sóc khi ông ốm.
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết: 12
Mở rộng vốn từ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
* Bé yêu thương và chăm sóc khi ông ốm.
Bà rất thương yêu cháu.
* Cháu rất kính yêu bà.
Bố, mẹ rất yêu bé Lan.
* Bé Lan rất thương yêu bố, mẹ.
* Mẹ rất thương yêu bé Nụ
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết: 12
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh:
a) Cháu (kính yêu, yêu quý, thương mến, ...) ông bà.
b) Con (kính yêu, quý mến, yêu quý, ...) cha mẹ.
c) Em ( yêu mến, thương yêu, quý mến, ...) anh chị.
Bài 3: Nhìn tranh nói 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau:
a) Chăn màn, quần áo được sắp xếp gọn gàng.
b) Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
Bài 1: Ghép các từ sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
* yêu thương, thương yêu
* yêu mến, mến yêu
* quý mến, kính mến
* yêu quý, quý yêu
* yêu kính, kính yêu
Bài làm
,
thương mến, mến thương
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu Tiết : 12
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
Dặn dò: Về nhà hoàn thành các bài tập.
* Thực hiện tốt những điều vừa học: Yêu thương, kính trọng ông bà, cha mẹ, anh chị, em trong gia đình.
HẾT
Xin kính chào thầy cô và các em học sinh
về tham dự hội thi giáo viên dạy giỏi
Chúc thầy cô và các em sức khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 5,68MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)