Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
Chia sẻ bởi Huỳnh Tấn Hoàng |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện : nguyễn thị thái
Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
GV : Huỳnh Thị Xuân Hương
Thứ tưngày 14 tháng 11 năm 2012
Kiểm tra bài cũ
Hóy k? tờn ba d? v?t trong gia dỡnh vcho bi?t m?i d? v?t dựng d? lm gỡ ?
Tìm những từ ngữ chỉ công việc em đã làm để giúp đỡ ông bà, cha mẹ?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
yêu, thương, quý, mến, kính.
Mẫu: yêu mến, mến yêu
thương
yêu
quý
kính
mến
- yêu thương, thương yêu
- yêu mến, mến yêu
- yêu kính, kính yêu
- yêu quý, quý yêu
- thương mến, mến thương
- quý mến
Luyện từ và câu:
- kính mến
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
mến yêu,
quý mến,
yêu mến,
thương mến, mến thương,
kính yêu, yêu kính,
yêu quý, quý yêu,
kính mến
yêu thương, thương yêu
yêu mến
yêu quý
kính yêu
a) Cháu .... .... .... .... ... ông bà.
b) Con.... .... .... .... .... cha mẹ.
c) Em.... .... .... .... .... anh chị.
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
Bài 2:
(yêu quý, yêu thương, thương yêu)
(yêu thương, kính yêu, thương yêu)
(yêu quý, yêu thương, thương yêu)
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
-Mẹ đang làm gì?
-Em bé đang làm gì?
-Bạn gái đang làm gì?
-Mẹ đang em bé vào lòng.
-Em bé gọn trong lòng mẹ.
-Bạn gái với mẹ bài làm
được điểm 10.
ôm
nằm
khoe
Luyện từ và câu:
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
,
,
Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
Yêu thương, thương yêu, mến yêu, yêu kính, kính yêu, yêu quý
Quý yêu, thương mến, mến thương, kính mến.
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
a) Cháu kínhyêu ( yờu quý , thuong yờu ,yờu thuong ) ông bà
b) Con yêu quý( kớnh yờu , yờu thuong , thuong yờu ) cha mẹ
c) Em yêu mến( yờu quý, thuong yờu , yờu thuong ) anh chị
Bµi 3: Nh×n tranh, nãi 2-3 c©u vÒ ho¹t ®éng cña mÑ vµ con.
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
Nhóm từ nào sau đây chỉ tình cảm:
A. yêu mến, vui, thương mến
B. yêu thương, quý mến, ôm
C. kính trọng, yêu thương , mến yêu
C
Nhóm từ nào sau đây chỉ hoạt động:
A. yêu mến, vui, thương mến
C. yêu thương, quý mến, ôm
B. khoe, ẵm , nằm
B
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
-Tìm thêm các từ chỉ tình cảm . Vận dụng các từ vừa học để bày tỏ tình cảm với người thân
Sử dụng dấu phẩy trong khi đặt câu .
-Chuẩn bị bài tiết hôm sau :Từ ngữ về công việc gia đình . Câu kiểu : Ai làm gì ?
Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
GV : Huỳnh Thị Xuân Hương
Thứ tưngày 14 tháng 11 năm 2012
Kiểm tra bài cũ
Hóy k? tờn ba d? v?t trong gia dỡnh vcho bi?t m?i d? v?t dựng d? lm gỡ ?
Tìm những từ ngữ chỉ công việc em đã làm để giúp đỡ ông bà, cha mẹ?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
yêu, thương, quý, mến, kính.
Mẫu: yêu mến, mến yêu
thương
yêu
quý
kính
mến
- yêu thương, thương yêu
- yêu mến, mến yêu
- yêu kính, kính yêu
- yêu quý, quý yêu
- thương mến, mến thương
- quý mến
Luyện từ và câu:
- kính mến
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
mến yêu,
quý mến,
yêu mến,
thương mến, mến thương,
kính yêu, yêu kính,
yêu quý, quý yêu,
kính mến
yêu thương, thương yêu
yêu mến
yêu quý
kính yêu
a) Cháu .... .... .... .... ... ông bà.
b) Con.... .... .... .... .... cha mẹ.
c) Em.... .... .... .... .... anh chị.
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
Bài 2:
(yêu quý, yêu thương, thương yêu)
(yêu thương, kính yêu, thương yêu)
(yêu quý, yêu thương, thương yêu)
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
-Mẹ đang làm gì?
-Em bé đang làm gì?
-Bạn gái đang làm gì?
-Mẹ đang em bé vào lòng.
-Em bé gọn trong lòng mẹ.
-Bạn gái với mẹ bài làm
được điểm 10.
ôm
nằm
khoe
Luyện từ và câu:
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
,
,
Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
Yêu thương, thương yêu, mến yêu, yêu kính, kính yêu, yêu quý
Quý yêu, thương mến, mến thương, kính mến.
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
a) Cháu kínhyêu ( yờu quý , thuong yờu ,yờu thuong ) ông bà
b) Con yêu quý( kớnh yờu , yờu thuong , thuong yờu ) cha mẹ
c) Em yêu mến( yờu quý, thuong yờu , yờu thuong ) anh chị
Bµi 3: Nh×n tranh, nãi 2-3 c©u vÒ ho¹t ®éng cña mÑ vµ con.
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
Nhóm từ nào sau đây chỉ tình cảm:
A. yêu mến, vui, thương mến
B. yêu thương, quý mến, ôm
C. kính trọng, yêu thương , mến yêu
C
Nhóm từ nào sau đây chỉ hoạt động:
A. yêu mến, vui, thương mến
C. yêu thương, quý mến, ôm
B. khoe, ẵm , nằm
B
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
-Tìm thêm các từ chỉ tình cảm . Vận dụng các từ vừa học để bày tỏ tình cảm với người thân
Sử dụng dấu phẩy trong khi đặt câu .
-Chuẩn bị bài tiết hôm sau :Từ ngữ về công việc gia đình . Câu kiểu : Ai làm gì ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Tấn Hoàng
Dung lượng: 1,49MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)