Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
Chia sẻ bởi Nguyễn Thơ Văn |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Chào mừng thầy cô tham dự tiết:
Luyện từ và câu
GV:Tr?n Th? Kim Ti?n
Thứ bảy ngày 22 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
yêu
thương
quí
mến
kính
yêu thương
kính yêu
thương mến
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quí, mến, kính.
thương yêu
yêu quí
quí yêu
kính mến
mến thương
yêu mến
mến yêu
yêu kính
quí mến
yêu thương
thương mến
, mến thương
kính yêu
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào ở bài tập 1 điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
a) Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ông bà.
b) Con . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . cha mẹ .
c) Em . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .. .. . . .. anh chị.
kính yêu (yêu quí, thương yêu, yêu thương . . .)
yêu quí (kính yêu, thương yêu, yêu thương. . .)
yêu mến, (yêu quí, thương yêu, yêu thương. . .)
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
PHIẾU BÀI TẬP
Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
Chăn màn
Giường tủ
c) Giày dép
,
bàn ghế được kê ngay ngắn.
quần áo được xếp gọn gàng.
,
,
mũ nón được để đúng chỗ.
Anh em trong một nhà phải
như thế nào với nhau?
Trong gia đình, mọi người sống
với nhau như thế nào?
Đối với ông bà, các em phải có
thái độ như thế nào?
Con cái phải như thế nào
với bố mẹ?
Chuẩn bị bài sau:
Từ ngữ về công việc gia đình
Câu kiểu: Ai làm gì?
CHÚC SỨC KHOẺ QUÍ THẦY CÔ
CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM
Luyện từ và câu
GV:Tr?n Th? Kim Ti?n
Thứ bảy ngày 22 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
yêu
thương
quí
mến
kính
yêu thương
kính yêu
thương mến
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quí, mến, kính.
thương yêu
yêu quí
quí yêu
kính mến
mến thương
yêu mến
mến yêu
yêu kính
quí mến
yêu thương
thương mến
, mến thương
kính yêu
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào ở bài tập 1 điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
a) Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ông bà.
b) Con . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . cha mẹ .
c) Em . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .. .. . . .. anh chị.
kính yêu (yêu quí, thương yêu, yêu thương . . .)
yêu quí (kính yêu, thương yêu, yêu thương. . .)
yêu mến, (yêu quí, thương yêu, yêu thương. . .)
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
PHIẾU BÀI TẬP
Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
Chăn màn
Giường tủ
c) Giày dép
,
bàn ghế được kê ngay ngắn.
quần áo được xếp gọn gàng.
,
,
mũ nón được để đúng chỗ.
Anh em trong một nhà phải
như thế nào với nhau?
Trong gia đình, mọi người sống
với nhau như thế nào?
Đối với ông bà, các em phải có
thái độ như thế nào?
Con cái phải như thế nào
với bố mẹ?
Chuẩn bị bài sau:
Từ ngữ về công việc gia đình
Câu kiểu: Ai làm gì?
CHÚC SỨC KHOẺ QUÍ THẦY CÔ
CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thơ Văn
Dung lượng: 840,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)