Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
Chia sẻ bởi Thư viện tham khảo |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 12 MRVT. TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY kiểm tra bài cũ:
1. Em hãy nêu tên 3 đồ vật trong gia đình và tác dụng của mỗi đồ vật đó. 2. Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà? BÀI 1
Ghép các tiếng:
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính. yêu thương quý mến kính M: yêu mến, quý mến Ghép các tiếng:
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính. yêu thương quý mến kính mến yêu, yêu mến, quý mến, yêu thương, thương yêu thương mến, mến thương, kính yêu, yêu kính, yêu quý, quý yêu, kính mến. Ghép các tiếng:
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính. mến yêu, quý mến, yêu mến, thương mến, mến thương, kính yêu, yêu kính, yêu quý, quý yêu, kính mến yêu thương, thương yêu BÀI 2
Điền vào chỗ trống:
Bài 2; Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
A. Cháu||kính yêu||ông bà B. Con||yêu quý||cha mẹ C. Em||yêu mến||anh chị BÀi 3
Câu hỏi gợi ý:
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con. Câu hỏi gợi ý: - Người mẹ đang làm gì? - Em bé đang làm gì? - Bạn gái đang làm gì? - Vẻ mặt của mọi người như thế nào? Ảnh minh họa:
Bài 3:
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con. BÀI 4
Điền dấu:
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau? CỦNG CỐ
Câu 1:
Câu 1: Nhóm từ nào sau đây chỉ tình cảm:
A. yêu mến, vui, thương mến
B. yêu thương, quý mến, ôm
C. kính trọng, yêu thương , mến yêu
Câu 2:
Câu 2; Nhóm từ nào sau đây chỉ hoạt động:
A. yêu mến, vui, thương mến
B. khoe, ẵm, nằm
C. yêu thương, quý mến, ôm
Dặn dò:
- Về nhà làm lại các bài tập vào vở bài tập. Tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình. - Bài sau: Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ? Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 12 MRVT. TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY kiểm tra bài cũ:
1. Em hãy nêu tên 3 đồ vật trong gia đình và tác dụng của mỗi đồ vật đó. 2. Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà? BÀI 1
Ghép các tiếng:
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính. yêu thương quý mến kính M: yêu mến, quý mến Ghép các tiếng:
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính. yêu thương quý mến kính mến yêu, yêu mến, quý mến, yêu thương, thương yêu thương mến, mến thương, kính yêu, yêu kính, yêu quý, quý yêu, kính mến. Ghép các tiếng:
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính. mến yêu, quý mến, yêu mến, thương mến, mến thương, kính yêu, yêu kính, yêu quý, quý yêu, kính mến yêu thương, thương yêu BÀI 2
Điền vào chỗ trống:
Bài 2; Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
A. Cháu||kính yêu||ông bà B. Con||yêu quý||cha mẹ C. Em||yêu mến||anh chị BÀi 3
Câu hỏi gợi ý:
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con. Câu hỏi gợi ý: - Người mẹ đang làm gì? - Em bé đang làm gì? - Bạn gái đang làm gì? - Vẻ mặt của mọi người như thế nào? Ảnh minh họa:
Bài 3:
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Mẹ đang bế em bé. Em bé ngủ trong lòng mẹ.
Bạn gái đưa cho mẹ xem điểm mười đỏ chói
trên trang vở. Mẹ khen: “Con gái mẹ học giỏi lắm!”
Cả hai mẹ con đều rất vui.
Điền dấu:
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a. Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
b. Giường tủ bàn gế được kê ngay ngắn.
c. Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
Câu 1:
Câu 1: Nhóm từ nào sau đây chỉ tình cảm:
A. yêu mến, vui, thương mến
B. yêu thương, quý mến, ôm
C. kính trọng, yêu thương , mến yêu
Câu 2:
Câu 2; Nhóm từ nào sau đây chỉ hoạt động:
A. yêu mến, vui, thương mến
B. khoe, ẵm, nằm
C. yêu thương, quý mến, ôm
Dặn dò:
- Về nhà làm lại các bài tập vào vở bài tập. Tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình. - Bài sau: Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ? Kết thúc:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thư viện tham khảo
Dung lượng: 1,21MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)