Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
Chia sẻ bởi Chu Thị Soa |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tuần 12
CHU THỊ SOA
KIỂM TRA
BÀI CŨ
Kiểm tra bài cũ
1. Em hãy nêu tên 3 đồ vật trong gia đình và tác dụng của mỗi đồ vật đó.
2. Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà?
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy.
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
quý mến
yêu mến,
M:
yêu
thương quý
mến kính
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy.
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
yêu
thương quý
mến kính
mến yêu,
quý mến,
yêu mến,
yêu thương, thương yêu
thương mến, mến thương,
kính yêu, yêu kính,
yêu quý, quý yêu,
kính mến.
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy.
Cháu …………… ông bà.
Con ……………..cha mẹ.
Em ………………anh chị.
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
Bài 2:
b)(Cú th? ch?n: yờu thuong, kớnh yờu, thuong yờu)
a) (Cú th? ch?n: yờu quý, thuong yờu, yờu thuong)
c)(Cú th? ch?n: yờu quý, thuong yờu, yờu thuong)
kính yêu
yêu quý
yêu mến
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Câu hỏi gợi ý:
- Người mẹ đang làm gì ?
- Em bé đang làm gì ?
- Bạn gái đang làm gì ?
- Vẻ mặt của mọi người như thế nào ?
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Mẹ đang bế em bé. Em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn gái đưa cho mẹ xem điểm mười đỏ chói trên trang vở. Mẹ khen: “Con gái mẹ học giỏi lắm!” Cả hai mẹ con đều rất vui.
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy.
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a)Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
b)Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.
c)Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
,
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
2. Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau
b) Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.
c) Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
,
1. Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.
Cháu …………… ông bà.
Con ……………..cha mẹ.
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy.
Bài 1:Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
Yêu thương , thương yêu, mến yêu, yêu kính, kính yêu, yêu quý , quý yêu, thương mến, mến thương.
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
a) Cháu kính yêu ông bà.
b) Con yêu quý cha mẹ.
c) Con yêu mến anh chị.
( Cú th? ch?n: yờu quý, thuong yờu, yờu thuong)
(Cú th? ch?n: yờu thuong, kớnh yờu, thuong yờu)
(Có thể chọn: yêu quý, thương yêu, yêu thương)
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
Chan mn, qu?n ỏo du?c x?p g?n gng.
Giu?ng t?, bn g? du?c kờ ngay ng?n.
Giy dộp, mu nún du?c d? dỳng ch?.
Nhóm từ nào sau đây chỉ tình cảm:
A. yêu mến, vui, thương mến
B. yêu thương, quý mến, ôm
C. kính trọng, yêu thương , mến yêu
C
Nhóm từ nào sau đây chỉ hoạt động:
A. yêu mến, vui, thương mến
C. yêu thương, quý mến, ôm
B. khoe, ẵm , nằm
B
Dặn dò
Về nhà làm lại các bài tập vào vở bài tập. Tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình.
- Bài sau: Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ?
Tuần 12
CHU THỊ SOA
KIỂM TRA
BÀI CŨ
Kiểm tra bài cũ
1. Em hãy nêu tên 3 đồ vật trong gia đình và tác dụng của mỗi đồ vật đó.
2. Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà?
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy.
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
quý mến
yêu mến,
M:
yêu
thương quý
mến kính
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy.
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
yêu
thương quý
mến kính
mến yêu,
quý mến,
yêu mến,
yêu thương, thương yêu
thương mến, mến thương,
kính yêu, yêu kính,
yêu quý, quý yêu,
kính mến.
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy.
Cháu …………… ông bà.
Con ……………..cha mẹ.
Em ………………anh chị.
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
Bài 2:
b)(Cú th? ch?n: yờu thuong, kớnh yờu, thuong yờu)
a) (Cú th? ch?n: yờu quý, thuong yờu, yờu thuong)
c)(Cú th? ch?n: yờu quý, thuong yờu, yờu thuong)
kính yêu
yêu quý
yêu mến
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Câu hỏi gợi ý:
- Người mẹ đang làm gì ?
- Em bé đang làm gì ?
- Bạn gái đang làm gì ?
- Vẻ mặt của mọi người như thế nào ?
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Mẹ đang bế em bé. Em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn gái đưa cho mẹ xem điểm mười đỏ chói trên trang vở. Mẹ khen: “Con gái mẹ học giỏi lắm!” Cả hai mẹ con đều rất vui.
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy.
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a)Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
b)Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.
c)Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
,
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
2. Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau
b) Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.
c) Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
,
1. Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.
Cháu …………… ông bà.
Con ……………..cha mẹ.
Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy.
Bài 1:Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
Yêu thương , thương yêu, mến yêu, yêu kính, kính yêu, yêu quý , quý yêu, thương mến, mến thương.
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
a) Cháu kính yêu ông bà.
b) Con yêu quý cha mẹ.
c) Con yêu mến anh chị.
( Cú th? ch?n: yờu quý, thuong yờu, yờu thuong)
(Cú th? ch?n: yờu thuong, kớnh yờu, thuong yờu)
(Có thể chọn: yêu quý, thương yêu, yêu thương)
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
Chan mn, qu?n ỏo du?c x?p g?n gng.
Giu?ng t?, bn g? du?c kờ ngay ng?n.
Giy dộp, mu nún du?c d? dỳng ch?.
Nhóm từ nào sau đây chỉ tình cảm:
A. yêu mến, vui, thương mến
B. yêu thương, quý mến, ôm
C. kính trọng, yêu thương , mến yêu
C
Nhóm từ nào sau đây chỉ hoạt động:
A. yêu mến, vui, thương mến
C. yêu thương, quý mến, ôm
B. khoe, ẵm , nằm
B
Dặn dò
Về nhà làm lại các bài tập vào vở bài tập. Tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình.
- Bài sau: Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Soa
Dung lượng: 7,14MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)