Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Tuyết |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Tuyết
Trường tiểu học Sơn Long
BÀI: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY
Bài tập 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
M: yêu mến, quý mến.
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
quý mến,
mến yêu,
M:
yêu
thương quý
mến kính
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
yêu
thương quý
mến kính
mến yêu,
quý mến,
yêu mến,
yêu thương, thương yêu
thương mến, mến thương,
kính yêu,
yêu quý
kính mến,
kính quý,
Bài tập 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh
a.Cháu ..................ông bà.
b.Con ..................cha mẹ .
c.Em ..................anh chị.
kính yêu
(yêu quý, yêu thương,
thương yêu ….)
yêu quý
yêu mến
(kính yêu , yêu thương.
thương yêu…)
(yêu quý, yêu thương , thương yêu)…)
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2- 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài tập 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a. Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
b.Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.
c. Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
,
,
,
Nhóm từ nào sau đây chỉ tình cảm:
A. yêu mến, vui, thương mến
B. yêu thương, quý mến, ôm
C. quý mến , yêu thương , mến yêu
C
Hãy chọn ý đúng
Nhóm từ nào sau đây chỉ hoạt động:
A. yêu mến, nằm, thương mến
C. yêu thương, quý mến, ôm
B. khoe, ôm , nằm
B
Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Tuyết
Trường tiểu học Sơn Long
BÀI: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY
Bài tập 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
M: yêu mến, quý mến.
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
quý mến,
mến yêu,
M:
yêu
thương quý
mến kính
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
yêu
thương quý
mến kính
mến yêu,
quý mến,
yêu mến,
yêu thương, thương yêu
thương mến, mến thương,
kính yêu,
yêu quý
kính mến,
kính quý,
Bài tập 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh
a.Cháu ..................ông bà.
b.Con ..................cha mẹ .
c.Em ..................anh chị.
kính yêu
(yêu quý, yêu thương,
thương yêu ….)
yêu quý
yêu mến
(kính yêu , yêu thương.
thương yêu…)
(yêu quý, yêu thương , thương yêu)…)
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2- 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài tập 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a. Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
b.Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.
c. Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
,
,
,
Nhóm từ nào sau đây chỉ tình cảm:
A. yêu mến, vui, thương mến
B. yêu thương, quý mến, ôm
C. quý mến , yêu thương , mến yêu
C
Hãy chọn ý đúng
Nhóm từ nào sau đây chỉ hoạt động:
A. yêu mến, nằm, thương mến
C. yêu thương, quý mến, ôm
B. khoe, ôm , nằm
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Tuyết
Dung lượng: 1.017,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)