Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
Chia sẻ bởi Phàn Lê Minh |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12. MRVT: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
2C
Lê Minh Phàn
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
TỪ NGỮ VỀ CÁC ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
Luyện từ và câu
Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xòa: “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?”
Kiểm tra:
a/Bạn nhỏ giúp ông:
Đun nước, rút rạ
b/Bạn nhỏ nhờ ông giúp:
Xách (siêu), ôm (rạ),dập (lửa), thổi (khói)
Nếu trong gia đình mà thiếu tình
cảm thì mọi người sống có được
Vui vẻ không?
Để ngắt giọng đọc trong câu dài
Quá người ta dùng dấu gì?
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
quý mến
yêu mến,
M:
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2015
thương
yêu mến
kính quý
Yêu, thương, quý, mến, kính.
Học sinh thảo luận cặp trả lời miệng
thương
yêu mến
kính quý
mến yêu,
quý mến,
yêu mến,
yêu thương, thương yêu
thương mến, mến thương,
yêu kính, kính yêu,
yêu quý, quý yêu,
kính mến.
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
Yêu, thương, quý, mến, kính.
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
Bài 2:
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?( Học sinh thảo luận nhóm 4, bảng phụ)
a) Cháu kính yêu ông bà.
(Có thể chọn: yêu quý, thương yêu, yêu thương)
(Có thể chọn: yêu thương, kính yêu, thương yêu)
(Có thể chọn: yêu quý, thương yêu, yêu thương)
b) Con yêu quý cha mẹ.
c) Em yêu mến anh chị.
yêu thương, thương yêu, mến yêu, yêu mến, yêu kính, kính yêu, yêu quý, quý yêu, thương mến, mến thương, quý mến, kính mến.
Cháu … ông bà.
b) Con … cha mẹ.
c) Em … anh chị
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn
chỉnh?
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2 - 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
(Làm cá nhân vào vở bài tập, trình bày miệng. )
Câu hỏi gợi ý:
- Người mẹ đang làm gì ?
- Em bé đang làm gì ?
- Bạn gái đang làm gì ?
- Vẻ mặt của mọi người như thế nào ?
yêu, thương, quý, mến, kính.
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn
chỉnh?
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bạn gái đưa cho mẹ xem quyển vở có điểm mười đỏ chói. Một tay mẹ ôm em bé trong lòng, một tay mẹ cầm quyển vở. Mẹ khen: “Con gái mẹ học giỏi quá”. Vẻ mặt mẹ và bạn gái đều rất vui.
yêu, thương, quý, mến, kính.
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn
chỉnh?
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
b) Giường tủ bàn gế được kê ngay ngắn.
c) Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
,
,
,
yêu, thương, quý, mến, kính.
Câu 1. Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm những từ chỉ tình cảm?
A. Sách, vở, bút.
B. Mèo, gà, hổ.
C. thương yêu, yêu quý, quý mến.
Tìm người thắng cuộc
5
4
3
2
1
0
( Chỉ đồ vật đã học)
( Chỉ con vật đã học)
( Chỉ tình cảm)
Câu 2. Nhóm từ nào sau đây, chỉ gồm những từ chỉ hoạt động?
A. yêu mến, khuyên nhủ, thương mến
C. yêu thương, chỉ bảo, nuôi nấng
B. khen, bế, ôm.
5
4
3
2
1
0
Tìm người thắng cuộc
Câu 2. Câu nào đặt đúng dấu phẩy?
A. Sách vở bút mực, được em sắp xếp gọn gàng.
C. Sách vở, bút mực được em xếp gọn gàng.
B. Sách vở bút mực được, em xếp gọn gàng .
5
4
3
2
1
0
Tìm người thắng cuộc
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
KÍNH CHÚC CÁC THẦY, CÔ GIÁO
MẠNH KHOẺ, HẠNH PHÚC
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
2C
Lê Minh Phàn
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
TỪ NGỮ VỀ CÁC ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
Luyện từ và câu
Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xòa: “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?”
Kiểm tra:
a/Bạn nhỏ giúp ông:
Đun nước, rút rạ
b/Bạn nhỏ nhờ ông giúp:
Xách (siêu), ôm (rạ),dập (lửa), thổi (khói)
Nếu trong gia đình mà thiếu tình
cảm thì mọi người sống có được
Vui vẻ không?
Để ngắt giọng đọc trong câu dài
Quá người ta dùng dấu gì?
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
quý mến
yêu mến,
M:
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2015
thương
yêu mến
kính quý
Yêu, thương, quý, mến, kính.
Học sinh thảo luận cặp trả lời miệng
thương
yêu mến
kính quý
mến yêu,
quý mến,
yêu mến,
yêu thương, thương yêu
thương mến, mến thương,
yêu kính, kính yêu,
yêu quý, quý yêu,
kính mến.
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
Yêu, thương, quý, mến, kính.
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy
Bài 1:
Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
Bài 2:
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?( Học sinh thảo luận nhóm 4, bảng phụ)
a) Cháu kính yêu ông bà.
(Có thể chọn: yêu quý, thương yêu, yêu thương)
(Có thể chọn: yêu thương, kính yêu, thương yêu)
(Có thể chọn: yêu quý, thương yêu, yêu thương)
b) Con yêu quý cha mẹ.
c) Em yêu mến anh chị.
yêu thương, thương yêu, mến yêu, yêu mến, yêu kính, kính yêu, yêu quý, quý yêu, thương mến, mến thương, quý mến, kính mến.
Cháu … ông bà.
b) Con … cha mẹ.
c) Em … anh chị
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn
chỉnh?
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2 - 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
(Làm cá nhân vào vở bài tập, trình bày miệng. )
Câu hỏi gợi ý:
- Người mẹ đang làm gì ?
- Em bé đang làm gì ?
- Bạn gái đang làm gì ?
- Vẻ mặt của mọi người như thế nào ?
yêu, thương, quý, mến, kính.
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn
chỉnh?
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bạn gái đưa cho mẹ xem quyển vở có điểm mười đỏ chói. Một tay mẹ ôm em bé trong lòng, một tay mẹ cầm quyển vở. Mẹ khen: “Con gái mẹ học giỏi quá”. Vẻ mặt mẹ và bạn gái đều rất vui.
yêu, thương, quý, mến, kính.
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy
Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng:
Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn
chỉnh?
Bài 3: Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.
Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
b) Giường tủ bàn gế được kê ngay ngắn.
c) Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
,
,
,
yêu, thương, quý, mến, kính.
Câu 1. Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm những từ chỉ tình cảm?
A. Sách, vở, bút.
B. Mèo, gà, hổ.
C. thương yêu, yêu quý, quý mến.
Tìm người thắng cuộc
5
4
3
2
1
0
( Chỉ đồ vật đã học)
( Chỉ con vật đã học)
( Chỉ tình cảm)
Câu 2. Nhóm từ nào sau đây, chỉ gồm những từ chỉ hoạt động?
A. yêu mến, khuyên nhủ, thương mến
C. yêu thương, chỉ bảo, nuôi nấng
B. khen, bế, ôm.
5
4
3
2
1
0
Tìm người thắng cuộc
Câu 2. Câu nào đặt đúng dấu phẩy?
A. Sách vở bút mực, được em sắp xếp gọn gàng.
C. Sách vở, bút mực được em xếp gọn gàng.
B. Sách vở bút mực được, em xếp gọn gàng .
5
4
3
2
1
0
Tìm người thắng cuộc
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
KÍNH CHÚC CÁC THẦY, CÔ GIÁO
MẠNH KHOẺ, HẠNH PHÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phàn Lê Minh
Dung lượng: 6,78MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)