Tuần 11. Ôn tập văn học dân gian Việt Nam
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Hà Giang |
Ngày 09/05/2019 |
94
Chia sẻ tài liệu: Tuần 11. Ôn tập văn học dân gian Việt Nam thuộc Ngữ văn 10
Nội dung tài liệu:
Ôn tập văn học dân gian
Lớp 10
HÀNH TRÌNH TRI THỨC
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
Mỗi đội được trả lời 5 câu hỏi.
Trả lời đúng được 10 điểm, sai bị trừ 5 điểm.
Tác giả của văn học dân gian là ai?
Tập thể nhân dân lao động.
1
Nhóm 1
2. Tác phẩm tự sự kể về những sự kiện và biến cố lớn lao, có ý nghĩa quan trọng đối với cả cộng đồng. Đây là đặc điểm của thể loại văn học dân gian nào?
Sử thi
2
Nhóm 1
3. Đăm Săn là sử thi của dân tộc nào ở Tây Nguyên?
Ê-đê
3
Nhóm 1
Những nhân vật xuất hiện nhiều nhất trong ca dao than thân là ai?
Người phụ nữ, người nông dân
4
Nhóm 1
Đọc hai câu ca dao ca ngợi quê hương đất nước?
- Đồng Đăng có phố Kì Lừa
Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh.
- Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ
5
Nhóm 1
Điểm khác biệt của văn học dân gian so với văn học viết là gì?
Văn học dân gian tồn tại và lưu hành bằng phương thức truyền miệng.
1
Nhóm 2
2. Tác phẩm tự sự dân gian kể về những nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử theo xu hướng lí tưởng hoá, qua đó thể hiện thái độ và tình cảm của nhân dân. Đây là đặc điểm của thể loại văn học dân gian nào?
Truyền thuyết
2
Nhóm 2
Ước mơ về công bằng, hạnh phúc trong xã hội.
3
Truyện “Tấm Cám” phản ánh ước mơ gì của nhân dân?
Nhóm 2
So sánh và phóng đại
4
Các biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng phổ biến trong sử thi?
Nhóm 2
“Thương người như thể thương thân”.
Tình thương quán cũng là nhà/ Lều tranh có nghĩa hơn toà ngói cao.
Lá lành đùm lá rách.
5
Đọc ba câu tục ngữ đề cao tình nghĩa của con người.
Nhóm 2
Tại sao tác phẩm văn học dân gian lại có nhiều dị bản?
Vì phương thức sáng tác tập thể và truyền miệng.
1
Nhóm 3
Tác phẩm tự sự dân gian mà cốt truyện và hình tượng được hư cấu có chủ định, kể về số phận của những con người bình thường trong xã hội, thể hiện tinh thần nhân đạo và lạc quan của người lao động.
Truyện cổ tích
2
Nhóm 3
Bài thơ “Bánh trôi nước” của Hồ Xuân Hương vận dụng câu thành ngữ nào?
Thành ngữ “bảy nổi ba chìm”
3
Nhóm 3
Những vật nào được xem là dấu hiệu kết nối nhân duyên trong truyện “Tấm Cám”?
Chiếc giày và miếng trầu têm cánh phượng.
4
Nhóm 3
Đọc hai câu ca dao chế giễu người những người làm trai mà “không đáng nên trai”.
- Làm trai cho đáng nên trai
Một trăm đám cỗ chẳng sai đám nào
- Làm trai cho đáng sức trai
Khom lưng chống gối gánh hai hạt vừng.
5
Nhóm 3
Văn học dân gian và văn học viết có quan hệ với nhau như thế nào?
Văn học dân gian và văn học viết có ảnh hưởng qua lại sâu sắc.
1
Nhóm 4
Tác phẩm tự sự dân gian bằng thơ, giàu chất trữ tình, phản ánh số phận và ước vọng của con người khi hạnh phúc lứa đôi và sự công bằng xã hội bị tước đoạt.
Truyện thơ
2
Nhóm 4
Chèo là sản phẩm nghệ thuật của vùng nào trên đất nước ta?
Chèo là sản phẩm nghệ thuật của vùng nông thôn Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
3
Nhóm 4
Phương thức biểu đạt chính của ca dao là gì?
Phương thức biểu cảm
4
Nhóm 4
Đọc 3 câu tục ngữ đề cao thực chất hơn bề ngoài.
- Tốt danh hơn lành áo
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- Cái nết đánh chết cái đẹp.
5
Nhóm 4
ĐIỀN KHUYẾT
Mỗi nhóm sẽ có hai câu ca dao bị khuyết từ ngữ. Sau khi xem xong điền những từ bị khuyết đó trong vòng 10 giây.
Trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai bị trừ 5 điểm.
Các nhóm còn lại trả lời đúng 5 điểm.
“Bao giờ cạn………Đồng Nai
Nát chùa Thiên Mụ mới sai lời nguyền
Sông
Nước
Lạch
NHÓM 1
10
9
8
7
c
Sâu nhất là sông…………….
Ba lần giặc đến ba lần giặc tan
BẠCH ĐẰNG
NHÓM 1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
“Anh đừng thấy đó bỏ đăng
………………………………….
Đừng chê nghèo khó vội vàng phụ em
Thấy lê bỏ lựu, thấy trăng quên đèn
Đừng như châu chấu thấy đèn nhảy vô
NHÓM 2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
B
Đời người có một………………
Ai hay ngủ ngày còn được nửa…..
NHÓM 2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
GANG TAY
GANG
“…………………………………….
Người khôn ai nỡ nói nhau nặng lời
Hoa thơm ai chẳng nâng niu
Chim khôn đậu nóc nhà quan
Kim vàng ai nỡ uốn câu
NHÓM 3
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
C
Cao nhất là núi …………….
Có ông Lê Lợi trong ngàn bước ra
LAM SƠN
NHÓM 3
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
“…………………………………….
Cầu không tay vịn cũng lần mà đi”
Thương nhau chẳng quản xa gần
Sông Ngân há dễ bắc cầu
Thương em, anh phải đi đêm
NHÓM 4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
A
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu…………đẹp……..còn hơn đẹp người
NHÓM 4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
NGƯỜI
NẾT
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
- Chướng ngại vật là một ô chữ gồm 8 ô hàng ngang.
Mỗi đội lần lượt chọn 2 ô hàng ngang, trả lời đúng được 20 điểm; các đội khác trả lời đúng được 10 điểm.
Tìm được từ chìa khoá sau khi mở 2 hàng ngang được 80 điểm; sau khi mở 4 hàng ngang được 40 điểm; sau khi mở tất cả hàng ngang được 30 điểm.
Trả lời sai từ chìa khoá sẽ bị loại khỏi vòng thi.
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
T
Ấ
M
N
G
Ọ
C
T
R
A
I
L
Í
T
R
Ư
Ở
N
G
C
À
N
H
H
Ồ
N
G
T
H
I
Ệ
N
T
H
U
Y
Ề
N
N
Ó
I
N
G
Ư
Ợ
C
M
Ị
C
H
Â
U
1
2
3
4
5
6
7
8
TỪ KHOÁ
TÍNH TRUYỀN MIỆNG
TĂNG TỐC
TĂNG TỐC
Phần thi gồm 4 câu hỏi với 3 dữ kiện theo độ khó giảm dần.
Trả lời đúng ở dữ kiện 1, được 30 điểm. Trả lời đúng ở dữ kiện 2, được 20 điểm; Trả lời đúng ở dữ kiện 3, được 10 điểm.
TANG T?C
TĂNG TỐC
a. Nhân vật là một người anh hùng.
b. Khát vọng của chàng là xây dựng một cộng đồng hùng mạnh, giàu có.
c. Chàng đã dũng cảm chiến đấu với kẻ thù để bảo vệ danh dự, bảo vệ cuộc sống gia đình và sự bình yên của bộ tộc.
1. Đây là nhân vật nào?
Đăm-Săn
TĂNG TỐC
2. Đây là bài ca dao nào?
a. Nhân vật chính của bài ca dao là một cô gái
b. Cô có cách thể hiện tình yêu vừa táo bạo, vừa nữ tính.
c. Cô khao khát rút ngắn khoảng cách trong tình yêu, mong chờ người yêu đến với mình.
Ước gì sông rộng một gang
Bắc cầu dải yếm để chàng sang chơi
TĂNG TỐC
3. Đây là truyện cổ tích nào?
a. Truyện ca ngợi nghĩa tình chung thuỷ, sắt son của con người.
b. Truyện có ba nhân vật chính: người anh, người em và người vợ.
c. Kết thúc truyện là sự hoá thân của cả ba nhân vật.
Truyện cổ tích Trầu cau
TĂNG TỐC
4. Đây là câu tục ngữ nào?
a. Thuộc chủ đề: công lao- hưởng thụ
c. Câu tục ngữ khuyên con người: việc gì đòi hỏi nhiều công sức đến mấy nếu có lòng kiên trì bền bỉ nhất định sẽ làm được.
b. Đề cao tính siêng năng, kiên trì bền bỉ của con người.
Có công mài sắt, có ngày nên kim
VỀ ĐÍCH
Gồm có: - 4 câu hỏi dễ, trả lời đúng được 10 điểm .
- 4 câu hỏi khó, trả lời đúng được 20 điểm.
Mỗi đội được 2 lần chọn câu hỏi (1câu dễ, 1câu khó), trả lời sai sẽ bị mất điểm cho đội trả lời đúng.
VỀ ĐÍCH
5
6
7
8
1
2
3
4
VỀ ĐÍCH
1
Vật gì không được ví làm
chiếc cầu trong ca dao?
Dải yếm.
B. Cành bằng lăng
C. Cành hồng
D. Ngọn mồng tơi
B
2
Hình ảnh ngọc trai- giếng nước trong
Truyện An Dương Vương và Mị Châu- Trọng Thuỷ
có ý nghĩa gì?
Ngợi ca tình yêu
chung thuỷ
B. Biểu trưng cho
mối oan tình được hoá giải
C. Ngợi ca sự hi sinh
cao cả vì tình yêu
D. Biểu trưng cho
một bi kịch tình yêu
VỀ ĐÍCH
B
3
Vật gì làm bằng chứng thuyết phục nàng
Pê-nê-lốp công nhận Uy-lít-xơ là chồng mình?
A. Vết sẹo ở chân Uy-lít-xơ
B. Chiếc cung tên mà
chỉ có Uy-lít- xơ mới
giương nổi dây cung
C. Chiếc giường
D. Tấm vải
“ngày dệt đêm tháo”.
VỀ ĐÍCH
C
4
Chọn mỗi cụm từ để diễn tả nỗi nhớ: bồi hổi bồi hồi,
ra ngẩn vào ngơ, em những khóc thầm, cơm chẳng buồn ăn
điền vào chỗ trống trong các câu ca dao sau cho phù hợp.
“Nhớ ai…
Nhớ ai ai nhớ bây giờ nhớ ai”
B. “Nhớ ai…
Hai hàng nước mắt đầm đầm
như mưa”
C. “Nhớ ai…
Như đứng đống lửa, như
ngồi đống than”
D. “Nhớ ai…
Đã bưng lấy bát lại dằn
xuống mâm”
VỀ ĐÍCH
bổi hổi bồi hồi
ra ngẩn vào ngơ
em những khóc thầm
cơm chẳng buồn ăn
5
Truyện thơ khác với truyện cổ tích ở điểm nào?
C. Thể hiện ước mơ và khát
vọng hạnh phúc của con người.
B. Bày tỏ sự phản kháng
đối với cái xấu, cái ác
Thể hiện niềm thương cảm
trước số phân những
con người nhỏ bé, bất hạnh.
D. Kết hợp giữa tự sự và trữ tình,
vừa phản ánh hiện thực vừa
miêu tả thế giới tâm tư tình cảm
sâu kín của con người.
VỀ ĐÍCH
D
6
Tục ngữ không thể hiện điều gì?
C. Tiếng nói trữ tình
dân gian
D. Tri thức bách khoa
dân gian
A. Trí tuệ dân gian
C. Triết lí dân gian
VỀ ĐÍCH
C
7
Điệu hát nào sau đây
không phải là một làn điệu chèo?
A. Hát quá giang
B. Hát sắp
C. Hát bài chòi
D. Hát sa lệch
VỀ ĐÍCH
C
8
Truyện cổ tích nào sau đây không phải là
Truyện cổ tích thần kì?
Cán cân thủy ngân.
C. Cây tre trăm đốt
D. Cây khế
C. Lọ nước thần
VỀ ĐÍCH
A
Chúc các em học tốt!
Lớp 10
HÀNH TRÌNH TRI THỨC
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
Mỗi đội được trả lời 5 câu hỏi.
Trả lời đúng được 10 điểm, sai bị trừ 5 điểm.
Tác giả của văn học dân gian là ai?
Tập thể nhân dân lao động.
1
Nhóm 1
2. Tác phẩm tự sự kể về những sự kiện và biến cố lớn lao, có ý nghĩa quan trọng đối với cả cộng đồng. Đây là đặc điểm của thể loại văn học dân gian nào?
Sử thi
2
Nhóm 1
3. Đăm Săn là sử thi của dân tộc nào ở Tây Nguyên?
Ê-đê
3
Nhóm 1
Những nhân vật xuất hiện nhiều nhất trong ca dao than thân là ai?
Người phụ nữ, người nông dân
4
Nhóm 1
Đọc hai câu ca dao ca ngợi quê hương đất nước?
- Đồng Đăng có phố Kì Lừa
Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh.
- Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ
5
Nhóm 1
Điểm khác biệt của văn học dân gian so với văn học viết là gì?
Văn học dân gian tồn tại và lưu hành bằng phương thức truyền miệng.
1
Nhóm 2
2. Tác phẩm tự sự dân gian kể về những nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử theo xu hướng lí tưởng hoá, qua đó thể hiện thái độ và tình cảm của nhân dân. Đây là đặc điểm của thể loại văn học dân gian nào?
Truyền thuyết
2
Nhóm 2
Ước mơ về công bằng, hạnh phúc trong xã hội.
3
Truyện “Tấm Cám” phản ánh ước mơ gì của nhân dân?
Nhóm 2
So sánh và phóng đại
4
Các biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng phổ biến trong sử thi?
Nhóm 2
“Thương người như thể thương thân”.
Tình thương quán cũng là nhà/ Lều tranh có nghĩa hơn toà ngói cao.
Lá lành đùm lá rách.
5
Đọc ba câu tục ngữ đề cao tình nghĩa của con người.
Nhóm 2
Tại sao tác phẩm văn học dân gian lại có nhiều dị bản?
Vì phương thức sáng tác tập thể và truyền miệng.
1
Nhóm 3
Tác phẩm tự sự dân gian mà cốt truyện và hình tượng được hư cấu có chủ định, kể về số phận của những con người bình thường trong xã hội, thể hiện tinh thần nhân đạo và lạc quan của người lao động.
Truyện cổ tích
2
Nhóm 3
Bài thơ “Bánh trôi nước” của Hồ Xuân Hương vận dụng câu thành ngữ nào?
Thành ngữ “bảy nổi ba chìm”
3
Nhóm 3
Những vật nào được xem là dấu hiệu kết nối nhân duyên trong truyện “Tấm Cám”?
Chiếc giày và miếng trầu têm cánh phượng.
4
Nhóm 3
Đọc hai câu ca dao chế giễu người những người làm trai mà “không đáng nên trai”.
- Làm trai cho đáng nên trai
Một trăm đám cỗ chẳng sai đám nào
- Làm trai cho đáng sức trai
Khom lưng chống gối gánh hai hạt vừng.
5
Nhóm 3
Văn học dân gian và văn học viết có quan hệ với nhau như thế nào?
Văn học dân gian và văn học viết có ảnh hưởng qua lại sâu sắc.
1
Nhóm 4
Tác phẩm tự sự dân gian bằng thơ, giàu chất trữ tình, phản ánh số phận và ước vọng của con người khi hạnh phúc lứa đôi và sự công bằng xã hội bị tước đoạt.
Truyện thơ
2
Nhóm 4
Chèo là sản phẩm nghệ thuật của vùng nào trên đất nước ta?
Chèo là sản phẩm nghệ thuật của vùng nông thôn Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
3
Nhóm 4
Phương thức biểu đạt chính của ca dao là gì?
Phương thức biểu cảm
4
Nhóm 4
Đọc 3 câu tục ngữ đề cao thực chất hơn bề ngoài.
- Tốt danh hơn lành áo
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- Cái nết đánh chết cái đẹp.
5
Nhóm 4
ĐIỀN KHUYẾT
Mỗi nhóm sẽ có hai câu ca dao bị khuyết từ ngữ. Sau khi xem xong điền những từ bị khuyết đó trong vòng 10 giây.
Trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai bị trừ 5 điểm.
Các nhóm còn lại trả lời đúng 5 điểm.
“Bao giờ cạn………Đồng Nai
Nát chùa Thiên Mụ mới sai lời nguyền
Sông
Nước
Lạch
NHÓM 1
10
9
8
7
c
Sâu nhất là sông…………….
Ba lần giặc đến ba lần giặc tan
BẠCH ĐẰNG
NHÓM 1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
“Anh đừng thấy đó bỏ đăng
………………………………….
Đừng chê nghèo khó vội vàng phụ em
Thấy lê bỏ lựu, thấy trăng quên đèn
Đừng như châu chấu thấy đèn nhảy vô
NHÓM 2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
B
Đời người có một………………
Ai hay ngủ ngày còn được nửa…..
NHÓM 2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
GANG TAY
GANG
“…………………………………….
Người khôn ai nỡ nói nhau nặng lời
Hoa thơm ai chẳng nâng niu
Chim khôn đậu nóc nhà quan
Kim vàng ai nỡ uốn câu
NHÓM 3
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
C
Cao nhất là núi …………….
Có ông Lê Lợi trong ngàn bước ra
LAM SƠN
NHÓM 3
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
“…………………………………….
Cầu không tay vịn cũng lần mà đi”
Thương nhau chẳng quản xa gần
Sông Ngân há dễ bắc cầu
Thương em, anh phải đi đêm
NHÓM 4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
A
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu…………đẹp……..còn hơn đẹp người
NHÓM 4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
NGƯỜI
NẾT
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
- Chướng ngại vật là một ô chữ gồm 8 ô hàng ngang.
Mỗi đội lần lượt chọn 2 ô hàng ngang, trả lời đúng được 20 điểm; các đội khác trả lời đúng được 10 điểm.
Tìm được từ chìa khoá sau khi mở 2 hàng ngang được 80 điểm; sau khi mở 4 hàng ngang được 40 điểm; sau khi mở tất cả hàng ngang được 30 điểm.
Trả lời sai từ chìa khoá sẽ bị loại khỏi vòng thi.
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
T
Ấ
M
N
G
Ọ
C
T
R
A
I
L
Í
T
R
Ư
Ở
N
G
C
À
N
H
H
Ồ
N
G
T
H
I
Ệ
N
T
H
U
Y
Ề
N
N
Ó
I
N
G
Ư
Ợ
C
M
Ị
C
H
Â
U
1
2
3
4
5
6
7
8
TỪ KHOÁ
TÍNH TRUYỀN MIỆNG
TĂNG TỐC
TĂNG TỐC
Phần thi gồm 4 câu hỏi với 3 dữ kiện theo độ khó giảm dần.
Trả lời đúng ở dữ kiện 1, được 30 điểm. Trả lời đúng ở dữ kiện 2, được 20 điểm; Trả lời đúng ở dữ kiện 3, được 10 điểm.
TANG T?C
TĂNG TỐC
a. Nhân vật là một người anh hùng.
b. Khát vọng của chàng là xây dựng một cộng đồng hùng mạnh, giàu có.
c. Chàng đã dũng cảm chiến đấu với kẻ thù để bảo vệ danh dự, bảo vệ cuộc sống gia đình và sự bình yên của bộ tộc.
1. Đây là nhân vật nào?
Đăm-Săn
TĂNG TỐC
2. Đây là bài ca dao nào?
a. Nhân vật chính của bài ca dao là một cô gái
b. Cô có cách thể hiện tình yêu vừa táo bạo, vừa nữ tính.
c. Cô khao khát rút ngắn khoảng cách trong tình yêu, mong chờ người yêu đến với mình.
Ước gì sông rộng một gang
Bắc cầu dải yếm để chàng sang chơi
TĂNG TỐC
3. Đây là truyện cổ tích nào?
a. Truyện ca ngợi nghĩa tình chung thuỷ, sắt son của con người.
b. Truyện có ba nhân vật chính: người anh, người em và người vợ.
c. Kết thúc truyện là sự hoá thân của cả ba nhân vật.
Truyện cổ tích Trầu cau
TĂNG TỐC
4. Đây là câu tục ngữ nào?
a. Thuộc chủ đề: công lao- hưởng thụ
c. Câu tục ngữ khuyên con người: việc gì đòi hỏi nhiều công sức đến mấy nếu có lòng kiên trì bền bỉ nhất định sẽ làm được.
b. Đề cao tính siêng năng, kiên trì bền bỉ của con người.
Có công mài sắt, có ngày nên kim
VỀ ĐÍCH
Gồm có: - 4 câu hỏi dễ, trả lời đúng được 10 điểm .
- 4 câu hỏi khó, trả lời đúng được 20 điểm.
Mỗi đội được 2 lần chọn câu hỏi (1câu dễ, 1câu khó), trả lời sai sẽ bị mất điểm cho đội trả lời đúng.
VỀ ĐÍCH
5
6
7
8
1
2
3
4
VỀ ĐÍCH
1
Vật gì không được ví làm
chiếc cầu trong ca dao?
Dải yếm.
B. Cành bằng lăng
C. Cành hồng
D. Ngọn mồng tơi
B
2
Hình ảnh ngọc trai- giếng nước trong
Truyện An Dương Vương và Mị Châu- Trọng Thuỷ
có ý nghĩa gì?
Ngợi ca tình yêu
chung thuỷ
B. Biểu trưng cho
mối oan tình được hoá giải
C. Ngợi ca sự hi sinh
cao cả vì tình yêu
D. Biểu trưng cho
một bi kịch tình yêu
VỀ ĐÍCH
B
3
Vật gì làm bằng chứng thuyết phục nàng
Pê-nê-lốp công nhận Uy-lít-xơ là chồng mình?
A. Vết sẹo ở chân Uy-lít-xơ
B. Chiếc cung tên mà
chỉ có Uy-lít- xơ mới
giương nổi dây cung
C. Chiếc giường
D. Tấm vải
“ngày dệt đêm tháo”.
VỀ ĐÍCH
C
4
Chọn mỗi cụm từ để diễn tả nỗi nhớ: bồi hổi bồi hồi,
ra ngẩn vào ngơ, em những khóc thầm, cơm chẳng buồn ăn
điền vào chỗ trống trong các câu ca dao sau cho phù hợp.
“Nhớ ai…
Nhớ ai ai nhớ bây giờ nhớ ai”
B. “Nhớ ai…
Hai hàng nước mắt đầm đầm
như mưa”
C. “Nhớ ai…
Như đứng đống lửa, như
ngồi đống than”
D. “Nhớ ai…
Đã bưng lấy bát lại dằn
xuống mâm”
VỀ ĐÍCH
bổi hổi bồi hồi
ra ngẩn vào ngơ
em những khóc thầm
cơm chẳng buồn ăn
5
Truyện thơ khác với truyện cổ tích ở điểm nào?
C. Thể hiện ước mơ và khát
vọng hạnh phúc của con người.
B. Bày tỏ sự phản kháng
đối với cái xấu, cái ác
Thể hiện niềm thương cảm
trước số phân những
con người nhỏ bé, bất hạnh.
D. Kết hợp giữa tự sự và trữ tình,
vừa phản ánh hiện thực vừa
miêu tả thế giới tâm tư tình cảm
sâu kín của con người.
VỀ ĐÍCH
D
6
Tục ngữ không thể hiện điều gì?
C. Tiếng nói trữ tình
dân gian
D. Tri thức bách khoa
dân gian
A. Trí tuệ dân gian
C. Triết lí dân gian
VỀ ĐÍCH
C
7
Điệu hát nào sau đây
không phải là một làn điệu chèo?
A. Hát quá giang
B. Hát sắp
C. Hát bài chòi
D. Hát sa lệch
VỀ ĐÍCH
C
8
Truyện cổ tích nào sau đây không phải là
Truyện cổ tích thần kì?
Cán cân thủy ngân.
C. Cây tre trăm đốt
D. Cây khế
C. Lọ nước thần
VỀ ĐÍCH
A
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Hà Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)