Tuần 11. Ôn tập văn học dân gian Việt Nam

Chia sẻ bởi Nguen Dai Duong | Ngày 09/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Tuần 11. Ôn tập văn học dân gian Việt Nam thuộc Ngữ văn 10

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 11A4
Xem tranh đoán tên tác phẩm
1.Các em sẽ được xem một số bức tranh để đoán tên tác phẩm văn học dân gian trong vòng mấy giây..
Trả lời đúng được tặng 1 bông hoa, đoán sai không được tặng hoa.
1
2
3
4
5
Chiến thắng Mtao Mxây
Trích Sử thi “ Đăm Săn”
Truyện An Dương Vương và Mỵ Châu – Trọng Thủy
5
4
3
2
1
Truyền thuyết Thánh Gióng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
Truyền thuyết Lạc Long Quân và Âu Cơ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Truyền thuyết Sơn Tinh Thủy Tinh
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1
Tấm Cám
1
2
3
4
5
5
Thạch Sanh
5
Tam đại con gà

Nhưng nó phải bằng hai mày
Ca dao than thân, yêu thương, tình nghĩa
Ca dao
hài
hước
LỜI
TIỄN
DẶN
( Trích
“Tiễn
dặn
người
yêu”)
ÔN TẬP VĂN HỌC
DÂN GIAN
Tiết 28:
Trả lời
trắc
nghiệm
xem
ai
nhanh
hơn
Cõu 1:
Truy?n c? tớch chia ra l�m m?y lo?i?
A
B
C
D
Hai.

Ba.

Bốn

Năm.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Câu 2 : Đăm Săn là sử thi của dân tộc nào ở Tây Nguyên?
Ba Na


Xơ đăng



Ê đê.

Gia rai.
A
B
C
D
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Cõu 2:
Ca dao ch? y?u ra d?i trong ho�n c?nh n�o?
A
B
C
D
Chiến đấu.

Lao động.

Nghi lễ.

Hội hè.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Cõu 3:Truy?n cu?i chia ra l�m m?y lo?i?
A
B
C
D
Bốn.

Hai.

Ba

Năm.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Cõu 5:
Dũng n�o du?i dõy th? hi?n dỳng b?n ch?t ngh? thu?t c?a s? thi Dam San?
A
B
C
D
. Ngôn ngữ trang trọng giàu chất thơ

Giàu hình ảnh, giàu nhịp điệu

Sử dụng so sánh và phóng đại khi miêu tả nhân vật

Cả 3 phương án trên.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Ti?t 28:
ễN T�P VAN H?C D�N GIAN
I.ễN T?P
II.VẬN DỤNG
Ti?t 28:
ễN T?P VAN H?C D�N GIAN
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Đặc trưng VHDG:
Nêu những đặc trưng cơ bản của văn học dân gian Việt Nam?
Văn học dân gian

Tính
truyền miệng

Tính
tập thể
Ti?t 28:
ễN T?P VAN H?C D�N GIAN
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
2. Thể loại VHDG:
( Bài tập 2)
Văn học dân gian Việt Nam có những thể loại nào?
Gồm 12 thể loại sau:
Thần thoại
Sử thi
Truyền thuyết
Truyện cổ tích
Truyện ngụ ngôn
Truyện cười
Tục ngữ
Câu đố
Ca dao
Vè
Truyện thơ
Chèo
Thuộc những nhóm thể loại nào? Lập bảng thống kê.
TRUY?N D�N GIANGIAN
C�U NĨI D�N GIAN
THO CA D�N GIAN
GIAN
S�N KH?U D�N GIAN.
- Th?n thoai, S? thi, Truy?n thuy?t, Truy?n cu?i, Truy?n c? tích , Truy?n tho, Truy?n ng? ngơn
- T?c ng?, c�u d?.
- Ca dao V�
Ch�o, Tu?ng.
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỂ LOẠI VĂN HỌC DÂN GIAN
Ti?t 28:
ễN T?P VAN H?C D�N GIAN
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
2. Thể loại VHDG:
3.Lập bảng so sánh một số thể loại VHDG
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 5
Nhóm 4
Thể loại
Ti?t 28:
Ôn tập văn học dân gian
II. VẬN DỤNG
Phần 1: Trả lời nhanh những câu hỏi sau đây:
Cõu 1:
D?c di?m n?i b?t c?a ca dao l� gỡ?
. Những vần thơ, những câu nói cách điệu


. Diễn tả cuộc sống thường nhật của con người.


. Diễn tả đời sống tâm hồn phong phú của người lao động
. Đúc kết những kinh nghiệm trong đời sống thực tiễn
A
B
C
D
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Cõu 2:
Dũng n�o du?i dõy dỳng v?i ngh? thu?t truy?n c? tớch T?m Cỏm?
Tình tiết li kỳ.


Xây dựng tâm lý nhân vật.



Sử dụng yếu tố thần kỳ.

Đối thoại của nhân vật.
A
B
C
D
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Cõu 3:
Theo em, ti?ng cu?i t? tr�o ? nh?ng b�i ca dao h�i hu?c bi?u hi?n di?u gỡ trong tõm h?n nh?ng ngu?i lao d?ng xua?
A
B
C
D
Sự rẻ rúng bản thân.

Tinh thần phê phán gay gắt những thói hư, tật xấu trong xã hội.

Sự yếu đuối, tự ti

Tinh thần lạc quan, yêu đời.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Cõu 4:
Di?m gi?ng nhau d? th?y nh?t gi?a hai th? lo?i: truy?n thuy?t v� truy?n c? tớch th?n k? l� gỡ?
Thường rất giàu kịch tính.


Thường kể về các bi kịch của nhân vật chính.



Cùng có những yếu tố hoang đường, kì ảo.

Thường kể về ngày xửa, ngày xưa.
A
B
C
D
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Cõu 5:
Dũng n�o sau dõy dỳng v?i mõu thu?n c?a truy?n c? tớch T?m Cỏm?
Mâu thuẫn gia đình.


Mâu thuẫn xã hội.


Mượn xung đột gia đình thể hiện mâu thuẫn đạo đức : thiện và ác.

Mâu thuẫn giưa những người phụ nữ.
A
B
C
D
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Cõu 6:
T? m?t cụ gỏi m? cụi T?m tr? th�nh ho�ng h?u di?u dú th? hi?n quan ni?m gỡ c?a ngu?i bỡnh dõn Vi?t nam?
A
B
C
D
Ở ác gặp ác.

Ở hiền gặp lành.

Lạc quan .

Tin tưởng vào tương lai.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tác giả của văn học dân gian là ai?
Nhân dân lao động
Điền từ còn thiếu vào câu ca dao sau: Thân em như ………………
Hạt vào đài các hạt ra ruộng cày
Hạt mưa sa
Tại sao tác phẩm văn học dân gian lại có nhiều dị bản?
Vì sáng tác tập thể và truyền miệng
Truyện “Tấm Cám” phản ánh ước mơ gì của nhân dân?
Ước mơ công lý, hạnh phúc
Văn học dân gian có mấy giá trị cơ bản. Kể tên những giá trị đó ?
Giá trị nhận thức, giá trị giáo dục, giá trị thẩm mĩ.
Phần 2: Bài tập 5 SGk dạng điền khuyết
Nhóm 1.2 Điền tiếp vào sau các từ mở đầu Thân em như và chiều chiều để thành những bài ca dao trọn vẹn.

Nhóm 3 . Mở đầu các bài ca dao theo mô típ “ Thân em như
và chiều chiều như vậy có tác dụng gì đối với người nghe
người đọc? Thống kê các hình ảnh so sánh ẩn dụ trong các bài
ca dao và cho biết người bình dân thường lấy các hình ảnh đó
ở đâu, nêu hiệu quả nghệ thuật của chúng?

Nhóm 4_5. Tìm một số bài ca dao hài hước mang
lại tiếng cười giải trí mua vui cho con người…
Phần 2: Bài tập 5 Điền khuyết
Thân em………………………
Kẻ thanh tham mỏng, người thô tham dày
như miếng cau khô
Thân em…………………..
Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu
như trái bần trôi
Thân em ……………………
Người khôn rửa mặt, người phàm rửa chân
như giếng giữa đàng
Chiều chiều …………………………
Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều
ra đứng ngõ sau
Chiều chiều ……………………………….
Nhớ người yếm thắm dải điều thắt lưng
lại nhớ chiều chiều
Chiều chiều………………….................
Lòng ta nhớ bạn nước mắt và lộn cơm
mây phủ Sơn Trà
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
2. Bài tập 5:
a. Những bài ca dao có công thức : Thân em như….và chiều chiều…
Cách mở đầu theo công thức có tác dụng nhấn mạnh, tăng sức gợi cảm cho người nghe, người đọc.
b. Những hình ảnh so sánh, ẩn dụ trong ca dao:
Tấm lụa đào, củ ấu gai, mặt trăng – mặt trời, sao Hôm – sao Mai…
Những hình ảnh quen thuộc trong cuộc sống nên dễ cảm nhận.
III. Các hình thức hoạt động ngoài giờ học
Viết một bài thu hoạch về những vấn đề
tâm đắc nhất của bản thân sau khi học xong phần VHDG
Chúc các em ôn tập tốt
Chỉ ra giá trị nội dung và những biện pháp nghệ thuật thường được sử dụng trong ca dao
Bài tập 4. Nội dung và nghệ thuật của ca dao
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP SGK/101,102
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Bài tập 2:
TRUYỀN THUYẾT
Cuộc xung đột giữa An Dương Vương và Triệu Đà thời Âu Lạc.
Bi kịch tình yêu (lồng vào bi kịch gia đình, quốc gia)
Thần Kim Quy, lẫy nỏ thần, Rùa Vàng rẽ nước dẫn An Dương Vương xuống biển, ngọc trai - giếng nước
Mất tất cả:
Tình yêu
Gia đình
Đất nước
Cần cảnh giác giữ nước (không được chủ quan, nhẹ dạ…)
3. B�i t?p 3:
Ca dao
Ai đi muôn dặm non sông
Để ai chất chứa sầu đong vơi đầy
Còn non còn nước còn người
Còn vầng trăng bạc còn lời thề xưa
Vầng trăng ai xẻ làm đôi
Đường trần ai vẽ ngược xuôi hỡi chàng
Truyện Kiều
Sầu đong càng lắc càng đầy
Ba thu dọn lại một ngày dài ghê
Còn non còn nước còn dài
Còn về còn nhớ đến người hôm nay
Vầng trăng ai xẻ làm đôi
Nửa in gối chiếc nửa soi dặm trường
Ti?t 31:
ễN T?P VAN H?C D�N GIAN VI?T NAM
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
“ Vầng trăng ai xẻ làm đôi
Đường trần ai vẽ ngược xuôi hỡi chàng”
- Vầng trăng ai xẻ làm đôi
Nửa in gối chiếc nửa soi dặm trường
(Truyện Kiều – Nguyễn Du)
Ca dao than thân: Thân em…
Thõn em v?a tr?ng l?i v?a trũn (H? Xuõn Huong)
Thõn em nhu qu? mớt trờn cõy(H? Xuõn Huong)
L?n l?i thõn cũ khi quóng v?ng (Tỳ Xuong)
C? tớch
Ca dao
Truy?n thuy?t.
D?t nu?c l� noi dõn mỡnh bi?t tr?ng tre dỏnh gi?c

Túc m? thỡ bỳi sau d?u
Cha m? thuong nhau b?ng g?ng cay mu?i m?n
( Nguy?n Khoa Di?m)
Đăm Săn là sử thi của dân tộc nào ở Tây Nguyên?
Ê - đê
Những nhân vật xuất hiện nhiều nhất trong ca dao than thân là ai?
Người phụ nữ, người nông dân
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Đọc hai câu ca dao ca ngợi quê hương đất nước?
- Đồng Đăng có phố Kì Lừa
Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh.
- Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ
1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
4. B�i t?p tr?c nghi?m
Câu 1: Một trong những đặc trưng cơ bản của thi pháp VHDG là gì?
A. Xây dựng nhân vật điển hình.
B. Nhiều tình tiết li kì, gay cấn.
C. Sự lặp đi lặp lại của các mô-tip.
D. Nhiều chi tiết hư cấu, tưởng tượng.
Câu 2: Về phương diện nội dung, khi miêu tả và biểu hiện đời sống, VHDG thường quan tâm đến những gì?
A. Những sinh hoạt đời thường của những cá nhân.
B. Những vấn đề chung của cả một cộng đồng.
C. Những kinh nghiệm về đấu tranh giai cấp.
D. Những kinh nghiệm về chinh phục thiên nhiên.
Câu 3: Tầm vóc sử thi của đoạn trích Chiến thắng Mơtao Mơxây thể hiện rõ nhất trong mối quan hệ giữa người anh hùng với:
A. Khung cảnh hoành tráng của lễ mừng chiến thắng.
B. Hình tượng kẻ địch thủ.
C. Khung cảnh thiên nhiên.
D. Các lực lượng siêu nhiên.
Câu 4: Truyện thơ khác truyện cổ tích ở chỗ nào?

A. Cảm thương trước số phận nhỏ bé của những con người bất hạnh
B. Thể hiện mơ ước, khát vọng hạnh phúc của con người.
C. Bày tỏ thái độ phản kháng với những kẻ bóc lột, chà đạp người lương thiện.
D. Kết hợp giữa tự sự và trữ tình, vừa phản ánh hiện thực, vừa miêu tả thế giới tâm tư sâu kín của con người.

Câu 5: Truyện cười xuất hiện khi nào?
A. Khi xã hội suy thoái. B. Khi xã hội cường thịnh.
C. Khi xảy ra chiến tranh. D. Khi ấm no, hoà bình.
Câu 6: Điểm khác biệt giữa sử thi Ô-đi-xê và sử thi Đăm Săn là:
A. Tính hoành tráng của sự kiện.
B. Ngôn ngữ trang trọng, giàu biện pháp tu từ.
C. Có tên tác giả cụ thể.
D. Dung lượng đồ sộ.
Câu 7: nghệ thuật biểu đạt của bài ca dao Ước gì sông rộng một gang – Bắc cầu dải yếm cho chàng sang chơi là gì?
A. Lấy hình ảnh không có thực để diễn tả những điều có thực.
B. Lấy sự vật lớn lao, vĩnh hằng để diễn tả tình cảm con người.
C. Lấy những sự vật cụ thể để diễn tả những cái trừu tượng.
D. Lấy những cái hiện hữu để diễn tả cái trống vắng.
A. Khi xã hội suy thoái.
Phần 2: trả lời câu hỏi với 3 dữ kiện theo độ khó giảm dần
Trả lời đúng dữ kiện 1, đươc 3 điểm.
Trả lời đúng dữ kiện 2 được 2 điểm.
Trả lời đúng dữ kiện 3 được 1 điểm.
Đây là nhân vật nào?
a. Nhân vật là một người anh hùng.
b. Khát vọng của chàng là xây dựng một cộng đồng hùng mạnh, giàu có.
c. Chàng đã dũng cảm chiến đấu với kẻ thù để bảo vệ danh dự, bảo vệ cuộc sống gia đình và sự bình yên của bộ tộc.
Đăm Săn
Đây là truyện cổ tích nào?
a. Truyện ca ngợi nghĩa tình chung thuỷ, sắt son của con người.
b. Truyện có ba nhân vật chính: người anh, người em và người vợ
c. Kết thúc truyện là sự hoá thân của cả ba nhân vật thành: trầu, cau, vôi.
Truyện cổ tích Trầu cau
Câu 2
Đây là bài ca dao nào?
a. Nhân vật chính của bài ca dao là một cô gái
b. Cô có cách thể hiện tình yêu vừa táo bạo, vừa nữ tính.
c. Cô khao khát rút ngắn khoảng cách trong tình yêu, mong chờ người yêu đến với mình.
Ước gì sông rộng một gang
Bắc cầu dải yếm để chàng sang chơi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguen Dai Duong
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)