Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

Chia sẻ bởi Ngô Thị Thu Phương | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ với lớp 2D
Kiểm tra bài cũ:
Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Em trai của bố thì gọi là :
Chú
Cậu
C. Bác
Câu 2: Em gái của mẹ thì gọi là :


Thím
Mợ
Trị choi ai tinh m?t hon?
1. Hình bên có tất cả mấy cái ly?

2. Có mấy cái ly có nước?
Bài tập 1:
Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?
Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

đĩa
bát
chổi
cái thang
chảo
nồi
kiềng
cốc
Ghế tựa
dao
thớt
chén
bàn học sinh
cái giá
đĩa
bàn hai ngăn kéo
đàn
thìa
1 cái bát to (tô)
1cái thìa (muỗng)
1 cái chảo
1 cái cốc (ly)
1 cái chén (tách)
2 cái đĩa
1 cái ghế tựa
1 cái kiềng
1 cái thớt
1 con dao
1 cái thang
1 cái giá treo mũ áo
1 cái bàn học sinh
1 cái bàn làm việc
1 cái chổi
1 cái nồi (xoong)
1 cái đàn ghi ta
Đựng thức ăn
Xúc thức ăn
Chiên , xào thức ăn
Uống nước
Uống trà
Đựng thức ăn
Để ngồi
Để bắc bếp
Để thái , chặt
Để thái, chặt
Để trèo lên cao
Để treo mũ , áo
Để ngồi học
Để ngồi làm việc
Để quét nhà
Để nấu ăn
Để chơi nhạc
Cốc (Tách) trà
Ấm trà
Kiềng
Dao
Chảo
Đĩa
Muỗng
Máy ép, máy xay sinh tố
Tủ lạnh
Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
THỎ THẺ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ống thổi hết khói đi
Ông cười xoà: “ Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách ?”
Hoàng Tá
Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông là : đun nước, rút rạ
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là : xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói


TRÒ CHƠI Ô CHỮ:
Đố bạn, tôi là gì?
Ô chữ hàng dọc:

T


L
U
A
N
H
?
?
?
Câu 2: Tôi luôn luôn mang gió mát đến cho mọi người vào những ngày hè nóng nực.( 7 chữ cái)
Câu 3: Tôi che đậy, giữ gìn thức ăn sạch sẽ đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.( 7 chữ cái)
Câu 4: Tôi giúp bạn nấu chín thức ăn bằng hơi mà không sợ khói.( 5 chữ cái)
Câu 5: Tôi giúp bạn trò chuyện, liên lạc nhanh chóng mọi lúc, mọi nơi.( 9chữ cái)
Câu 6: Tôi báo phút, báo giờ để bạn không bị muộn học. ( 6 chữ cái)
Rất tíếc, bạn đã
trả lời sai.
?
?
Câu 1: Tôi cung cấp, cập nhật tất cả thông tin về mọi lĩnh vực qua hình ảnh và âm thanh sinh động suốt 24 giờ/ ngày.( 4 chữ cái)
DẶN DÒ
- Về nhà các em nhớ học bài và làm bài tập đầy đủ
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
KÍNH CHÚC CÁC THẦY, CÔ GIÁO
B?n nh? trong b�i tho cĩ gì ng? nghinh, d�ng y�u?

Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh. Ý muốn giúp ông của bạn rất đáng yêu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Thu Phương
Dung lượng: 5,71MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)