Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Chia sẻ bởi Ngô Thị Hồng Thu |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
GV: Ngô Thị Hồng Thu
MÔN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Lớp 2 – Tuần 11
Kính chào quí thầy, cô giáo về dự giờ với lớp 2C
Em hãy kể các từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết?
Kiểm tra bài cũ:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Các từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng là :cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, .
Họ ngoại
Ông ngoại, bà ngoại, bác, cậu, mợ, dì,. . .
Ông nội, bà nội, bác, chú, thím, cô,. . .
Trò chơi: Ai tinh mắt thế ?
Hình bên có tất cả mấy cái ly?
2) ly có nước Có mấy cái?
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài tập 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong tranh
Bài tập 2: Tìm từ ngữ chỉ việc làm trong bài thơ
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như: bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ly, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,.
Bài tập 2: Tìm các từ ngữ chỉ công việc trong nhà
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như: bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,.
Bài tập 2: Từ ngữ chỉ công việc trong nhà: đun nước. Rút rạ, xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói,.
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì?
1
2
3
4
5
6
7
9
8
10
11
12
13
14
15
16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
17
Trao đổi nhóm 4 quan sát tranh sách giáo khoa,cử thư ký ghi kết quả vào phiếu học tập.
( 4 phút)
Bài 1: Các đồ vật trong gia đình như là:
Bát hoa to để đựng thức ăn
Cái thìa để xúc thức ăn
Hai cái đĩa hoa đựng thức ăn
Một ghế tựa để ngồi
Một cái kiềng để bắc bếp
Cây đàn ghi -ta để chơi nhạc
Cái bàn học sinh
Cái thang để trèo lên cao
Chảo có tay cầm để xào thức ăn
Cái ly có in hoa để uống nước
Bàn làm việc có hai ngăn kéo
Cái chổi để quét nhà
Cái giá treo nón, áo
Cái nồi có hai quai để nấu thức ăn
Con dao để xắt thịt
Cái thớt để chặt xương
Cái tách để uống trà
2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ
dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà: "Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?"
Hoàng Tá
Những việc bạn nhỏ làm giúp ông là:
đun nước, rút rạ
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói
Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
- Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh
- ý muốn giúp ông của bạn rất đáng yêu
Kính chúc quý thầy, cô khỏe
MÔN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Lớp 2 – Tuần 11
Kính chào quí thầy, cô giáo về dự giờ với lớp 2C
Em hãy kể các từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết?
Kiểm tra bài cũ:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Các từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng là :cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, .
Họ ngoại
Ông ngoại, bà ngoại, bác, cậu, mợ, dì,. . .
Ông nội, bà nội, bác, chú, thím, cô,. . .
Trò chơi: Ai tinh mắt thế ?
Hình bên có tất cả mấy cái ly?
2) ly có nước Có mấy cái?
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài tập 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong tranh
Bài tập 2: Tìm từ ngữ chỉ việc làm trong bài thơ
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như: bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ly, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,.
Bài tập 2: Tìm các từ ngữ chỉ công việc trong nhà
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như: bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,.
Bài tập 2: Từ ngữ chỉ công việc trong nhà: đun nước. Rút rạ, xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói,.
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì?
1
2
3
4
5
6
7
9
8
10
11
12
13
14
15
16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
17
Trao đổi nhóm 4 quan sát tranh sách giáo khoa,cử thư ký ghi kết quả vào phiếu học tập.
( 4 phút)
Bài 1: Các đồ vật trong gia đình như là:
Bát hoa to để đựng thức ăn
Cái thìa để xúc thức ăn
Hai cái đĩa hoa đựng thức ăn
Một ghế tựa để ngồi
Một cái kiềng để bắc bếp
Cây đàn ghi -ta để chơi nhạc
Cái bàn học sinh
Cái thang để trèo lên cao
Chảo có tay cầm để xào thức ăn
Cái ly có in hoa để uống nước
Bàn làm việc có hai ngăn kéo
Cái chổi để quét nhà
Cái giá treo nón, áo
Cái nồi có hai quai để nấu thức ăn
Con dao để xắt thịt
Cái thớt để chặt xương
Cái tách để uống trà
2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ
dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà: "Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?"
Hoàng Tá
Những việc bạn nhỏ làm giúp ông là:
đun nước, rút rạ
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói
Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
- Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh
- ý muốn giúp ông của bạn rất đáng yêu
Kính chúc quý thầy, cô khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Hồng Thu
Dung lượng: 3,23MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)